30 CÂU HỎI
Người kí quyết định ban hành Điều lệnh Đội ngũ là
A. Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chủ tịch Quốc hội.
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang là
A. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Trong Quân đội nhân dân Việt Nam, Điều lệnh Đội ngũ quy định động tác đội ngũ từng người, đội ngũ từng đơn vị từ cấp
A. trung đoàn đến cấp đại đoàn
B. trung đoàn đến cấp sư đoàn.
C. tiểu đội đến cấp trung đoàn.
D. tiểu đoàn đến cấp lữ đoàn.
Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
So với đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, đội hình tiểu đội 2 hàng ngang không thực hiện bước nào dưới đây?
A. Tập hợp.
B. Điểm danh.
C. Chỉnh đốn hàng ngũ.
D. Giải tán.
Khi kiểm tra gióng hàng, trung đội trưởng phải làm gì?
A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra theo chuẩn.
B. Nghỉ tại chỗ, đưa mắt bao quát toàn bộ đội hình.
C. Thực hiện động tác qua phải/ trái để kiểm tra.
D. Đứng nghiêm tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình.
Khi kiểm tra gióng hàng, tiểu đội trưởng phải làm gì?
A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra theo chuẩn.
B. Nghỉ tại chỗ, đưa mắt bao quát toàn bộ đội hình.
C. Thực hiện động tác qua phải/ trái để kiểm tra.
D. Đứng nghiêm tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình.
Trong đội hình tiểu đội 1 hàng ngang/ dọc, khi thấy các chiến sĩ đã đứng vào vị trí tập hợp, tại vị trí chỉ huy, tiểu đội trưởng hô khẩu lệnh gì?
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
Khi gióng hàng, thấy các chiến sĩ đã đứng thắng hàng, tiểu đội trưởng hô động lệnh gì?
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới đây không phải thực hiện điểm số?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới đây phải thực hiện điểm số?
A. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Hình thức nào dưới đây không thuộc đội ngũ tiểu đội?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 4 hàng dọc.
Trong đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, tiểu đội trưởng đứng ở vị trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
C. Chếch về bên phải, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.
Trong đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, tiểu đội trưởng đứng ở vị trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.
Trong đội hình trung đội 1 hàng ngang, trung đội trưởng đứng ở vị trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
Trong đội hình trung đội 1 hàng dọc, trung đội trưởng đứng ở vị trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
Nội dung nào dưới đây không mô tả đúng đội hình tiểu đội 2 hàng ngang?
A. Các chiến sĩ mang số hiệu lẻ (1; 3; 5; 7) đứng hàng trên.
B. Các chiến sĩ mang số hiệu chẵn (2; 4; 6) đứng hàng dưới.
C. Cự li giãn cách giữa hàng trên và hàng dưới là 1 mét.
D. Các chiến sĩ đứng bên phải tiểu đội trưởng thành 2 hàng.
Trong điều lệnh đội ngũ Quân đội nhân dân Việt Nam, biên chế một tiểu đội gồm:
A. 7 người, 1 tiểu đội trưởng và 6 chiến sĩ.
B. 8 người, 1 tiểu đội trưởng và 7 chiến sĩ.
C. 9 người, 1 tiểu đội trưởng và 8 chiến sĩ.
D. 10 người, 1 tiểu đội trưởng và 9 chiến sĩ.
Đáp án C
Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng hoạt động của tiểu đội trưởng khi gióng hàng?
A. Quan sát, đôn đốc để các chiến sĩ tập trung gióng hàng.
B. Điều chỉnh cự li giãn cách giữa các hàng/ các chiến sĩ.
C. Đứng tại chỗ, nghiêng đầu sang trái/ phải để quan sát.
D. Các chiến sĩ gióng hàng xong, tiểu đội trưởng hô “THÔI”.
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang là
A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc là
A. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc là
A. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Khi tập hợp đội hình tiểu đội, tiểu đội trưởng cần lưu ý điều gì?
A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra gióng hàng.
B. Hô dự lệnh to, rõ ràng; hô động lệnh dứt khoát.
C. Đứng nghiêm tại chỗ để bao quát, kiểm tra gióng hàng.
D. Không hô khẩu lệnh, dùng kí hiệu để các chiến sĩ làm theo.
Điều lệnh Đội ngũ là văn bản quy phạm pháp luật thuộc hệ thống văn bản pháp luật của Nhà nước do
A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng kí quyết định ban hành.
B. Chủ tịch nước kí quyết định ban hành.
C. Thẩm phán tòa án nhân dân tối cao kí quyết định ban hành.
D. Chủ tịch Quốc hội kí quyết định ban hành.
D. Chủ tịch Quốc hội kí quyết định ban hành.
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc là
A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
B. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình trung đội 2 hàng ngang là
A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình trung đội 3 hàng ngang là
A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
B. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.