vietjack.com

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án)
Quiz

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 8
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 12 ) là ?

A. x+1

B. 4

C. -4

D. 1-x

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 16xy ) bằng ?

A. - 13x4y + 12x2y2 - 2xy2 

B. - 13x4y + 12 x2y2 + 2xy2

C. - 13x4y + 12x2y2 - 2x2y3 

D. - 13x4y + 12 x2y2 - 2x2y

3. Nhiều lựa chọn

Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là ?

A. x = -10

B. x =9   

C. x = - 8   

D. x =0

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 25xy( x2y -5x + 10y ) ?

A. 25x3y2 + xy2 + 2x2y. 

B. 25x3y2 - 2x2y + 2xy2.

C. 25x3y2 - 2x2y + 4xy2.  

D. 25x3y2 - 2x2y - 2xy2.

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?

A. x = -3 hoặc x =1

B. x =3 hoặc x = -1 

C. x = -3 hoặc x = -1

D. x =1 hoặc x = 3

6. Nhiều lựa chọn

Tích của đơn thức x và đa thức 1- x là:

A. 1 - 2x

B. x - x2

C. x2 - x

D. x2 + x

7. Nhiều lựa chọn

Tích của đa thức: 4x5 + 7x2 và đơn thức - 3x3 là:

A. 12x8 + 21x5 

B. 12x8 - 21x5

C. -12x8 + 21x5

D. -12x8 - 21x5

8. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết (3x + 5)(2x -1) + (5 - 6x)(x + 2) = x. Giá trị x bằng:

A.-3

B. -5

C. 5

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính (12 x - 0,5)2 là:

A. 14 x2 + 0,5x + 2,5 

B. 12 x212 x + 0,25

C. 14 x2 - 0,5x + 0,25 

D. 14 x2 + 0,25

10. Nhiều lựa chọn

Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x là:

A. -9

B. -10

C. -8

D. 3

11. Nhiều lựa chọn

Cho A = 3.(2x - 3)(3x + 2) - 2(x + 4)(4x - 3) + 9x(4 - x). Để A có giá trị bằng 0 thì x bằng:

A. -2

B. -3

C. 2

D. 3

12. Nhiều lựa chọn

Chọn biểu thức phụ thuộc vào giá trị biến trong các biểu thức sau:

A. 2y(y2 + y + 1) - 2y2(y + 1) - 2(y + 10)   

B. x(x2 + x + 1) - x2(x + 1) - x + 5    

C. 2(2x + x2) - x2(x + 2) + (x3 - 4x + 3) 

D. 3x(x - 2) - 5x(x - 1) – 8(x2 – 3)

13. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết (5x - 3)(7x + 2) - 35x(x - 1) = 42. x bằng:

A. -2

B. -12

C. 12

D. 2 

14. Nhiều lựa chọn

Tính (x - 2)(x - 5) bằng:

A. x2 - 7x + 10

B. x2 - 3x + 10 

C. x2 +10  

D. x2 + 7x + 10

15. Nhiều lựa chọn

Biểu thức rút gọn của R = (2x – 3).(4 + 6x) - (6 – 3x)(4x – 2) là:

A. -40x

B. -1

C. 40x

D. 0

16. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thoả mãn (10x + 9).x - (5x - 1)(2x + 3) = 8 là:

A. 3

B. 1,25

C. 1,5

D. -1,25

17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. (x2 + 2xy - 3)(- xy) = -xy3 + 2x2y2 + 3xy  

B. -5x3(2x2 + 3x - 5) = -10x5 - 15x4 + 25x3   

C. (-2x2 +y2 - 7xy).(-4x2y2) = 8x4y2 + 3xy4 + 28x2y3

D. 3x.(5x2 - 2x + 1) = 15x3 - 6x2 - 3x

18. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức (3x – 5)(2x+11) - (2x + 3)(3x + 7) kết quả thực hiện phép tính là:

A. -43x - 55 

B. 43x - 55

C. 6x2 -15x - 55     

D. Không phụ thuộc biến x

19. Nhiều lựa chọn

Biểu thức rút gọn của (2x + y)(4x2 – 2xy +y2) là:

A. x3 – 8y3 

B. 2x3 – y3 

C. 8x3 – y3 

D. 8x3 + y3

20. Nhiều lựa chọn

Giá trị x thoả mãn x(x + 1)(x + 6) - x3 = 5x là:

A. 0 hoặc -17

B. -17 

C. 0 

D. 0 hoặc 17

© All rights reserved VietJack