vietjack.com

Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 2: Vũ trụ. hệ quả các chuyển động của trái đất (P1)
Quiz

Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 2: Vũ trụ. hệ quả các chuyển động của trái đất (P1)

A
Admin
43 câu hỏiĐịa lýLớp 10
43 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thiên hà là

A. khoảng không gian vô tận chứa các đám mây bụi khí

B. một tập hợp gồm nhiều dải Ngân Hà trong vũ trụ

C. một tập hợp của nhiều thiên thể cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ

D. gồm Mặt Trời ở vị trí trung tâm cùng với các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hệ Mặt Trời bao gồm các thành phần nào sau đây

A. Các Thiên hà và khí, bụi, bức xạ điện từ

B. Dải Ngân Hà và khí, bụi, bức xạ điện từ

C. Các vệ tinh và các đám mây bụi khí, bức xạ điện từ

D. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời có hình dạng quỹ đạo nào sau đây

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình elip

D. Hình thoi

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hệ Mặt Trời được hình thành vào khoảng thời gian nào dưới đây

A. Cách đây 3,5 tỉ năm

B. Cách đây 1,8 triệu năm

C. Cách đây chừng 15 tỉ năm

D. Cách đây 4,5 đến 5 tỉ năm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh

A. 1

B. 8

C. 9

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm gần Mặt Trời nhất

A. Thủy tinh

B. Kim tinh

C. Trái Đất

D. Hỏa tinh

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm xa Mặt Trời nhất

A. Mộc tinh

B. Thổ tinh

C. Thiên Vương tinh

D. Hải Vương tinh

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hành tinh nào sau đây trong Hệ Mặt Trời chuyển động theo hướng ngược chiều

A. Thủy tinh và Kim tinh

B. Kim tinh và Thiên Vương tinh

C. Trái Đất và Hỏa tinh

D. Mộc tinh và Thổ tinh

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số lượng vệ tinh của Trái Đất là

A. 1

B.2

C. 16

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong Hệ Mt trời, hành tinh nào sau đây có số lượng vệ tinh nhiều nhất?

A. Thủy tinh

B. Hỏa tinh

C. Mộc tinh

D. Thổ tinh

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây có khả năng tự phát sáng

A. Mặt Trời

B. Mặt Trăng

C. Trái Đất

D. Sao chổi

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

“Vành đai các tiểu hành tinh” nằm giữa các hành tinh nào sau đây

A. Thủy tinh và Kim tinh

B. Trái Đất và Hỏa tinh

C. Hỏa tinh và Mộc tinh

D. Thiên Vương Tinh và Hải Vương Tinh

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trục Trái Đất hợp với mặt phng Xích đạo một góc

A. 0°.

B. 23°27

C66°33

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trục Trái Đất hp với mặt phng quỹ đạo chuyến động của Trái Đất quanh Mặt Trời một góc

A. 0°

B. 23°27

C. 66°33

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục, điểm nào sau đây không di chuyển vị trí?

A. Xích đạo

B. Chí tuyến

C. Vòng cực

D. Cực

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trái Đất nằm gần Mặt Trời nhất vào ngày nào sau đây

A. 3/1

B. 22/6

C. 23/9

D. 22/12

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trái Đất nằm xa Mặt Trời nhất vào ngày nào sau đây

A. 21/3

B.22/6

C. 5/7 

D. 23/9

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nhóm hành tinh kiểu Trái Đất bao gồm các hành tinh nào sau đây

A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh

B. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh

C. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh

D. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thồ tinh, Thiên Vương tinh

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nhóm hành tinh kiểu Mộc tinh bao gồm các hành tinh nào sau đây

A. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh

B. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh

C. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh

D. Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh duy nhất nào sau đây có thời gian tự quay một vòng quanh trục lớn hơn thời gian quay xung quanh Mặt Trời?

A. Thủy tinh

B. Kim tinh

C. Trái Đất

D. Hỏa tinh

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống tồn tại và phát triển do nguyên nhân nào sau đây

A. Trái Đất có lớp khí quyển dày và chia thành nhiều tầng khác nhau

B. Trái Đất có lớp khí quyển mỏng và tự quay 1 vòng quanh trục 24h

C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quay quanh Mặt Trời

D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời trung bình là 149,6 triệu km và tự quay 1 vòng quanh trục trong vòng 24h

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời?

A. Quỹ đạo chuyển động có hình elip

B. Lực hút Mặt Trời với Trái Đất lớn nhất vào ngày 3/1

C. Tốc độ chuyển động của Trái Đất nhỏ nhất vào ngày 5/7

D. Trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33’ và luôn đổi phương

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Trái Đất có hình khối cầu

B. Trái Đất tự quay quanh trục

C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Sự luân phiên ngày, đêm trên Trái Đất diễn ra do nguyên nhân nào sau đây

A. Trái Đất có hình khối cầu

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời

C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời

D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục, lượng nhiệt và ánh sáng sẽ phân bố như thế nào sau đây?

A. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển

B. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất nóng, sự sống không thể tồn tại và phát triền

C. Điều hòa trên toàn bộ Trái Đất, thuận lợi cho sự sống tồn tại và phát triển

D. Một bán cầu sẽ rất nóng, một bán cầu sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giờ quốc tế được tính theo giờ của múi giờ nào sau đây?

A. Múi giờ số 0

B. Múi giờ số 7

C. Múi giờ số 12

D. Múi giờ số 18

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Để tiện cho tính giờ và giao dịch quốc tế, Trái Đất được chia thành

A. 6 múi giờ, mỗi múi rộng 60° kinh tuyến

B. 9 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 40° kinh tuyến

C. 12 múi giờ, mỗi múi rộng 30° kinh tuyến

D. 24 múi giờ, mỗi múi rộng 15° kinh tuyến

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hai kinh tuyến trên Trái Đất cách nhau

A. 1'

B. 2'

C. 3'

D.'

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Lãnh thồ Liên bang Nga được chia thành

A. 2 múi giờ

B. 4 múi giờ

C. 8 múi giờ

D. 10 múi giờ

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Việt Nam thuộc múi giờ nào sau đây

A. Múi giờ số 0

B. Múi giờ số +7

C. Múi giờ số +9

D. Múi giờ số +10

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giờ của múi số +7 được lấy theo giờ của kinh tuyến nào sau đây

A. 97°30Đ

B. 105°Đ

C112°30Đ

D180°Đ

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Đường chuyển ngày quốc tế được quy định như thế nào sau đây

A. Lấy kinh tuyến 0° ở giữa múi giờ số 0

B. Lấy kinh tuyến 103° Đ ở giữa múi giờ số 7 (+7)

CLấy kinh tuyến 90° T ở giữa múi giờ số 18 (-6)

D. Lấy kinh tuyến 180° ở giữa múi giờ số 12 (+12)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Theo quy ước, nếu đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 180° thì phải

A. lùi 1 ngày lịch

B. tăng 1 ngày lịch

C. lùi 2 ngày lịch

D. tăng 2 ngày lịch

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Theo quy ước, nếu đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến 180° thì phải

A. lùi 1 ngày lịch

B. tăng 1 ngày lịch

C. lùi 2 ngày lịch

D. tăng 2 ngày lịch

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Các địa điểm nào sau đây được đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất?

A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0

B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°Đ

C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°T

D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 180°

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Khi ở khu vực giờ gốc là 5h ngày 15/1/2017 sáng thì ở Việt Nam lúc đó là

A. 2 giờ cùng ngày

B. 7 giờ cùng ngày

C. 12 giờ cùng ngày

D. 19 giờ cùng ngày

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Biết rằng khi Mặt Trời đứng cao nhất trên đường chân trời ở điểm B có kinh độ là 125° Đ thì đồng hồ ở điểm A chỉ 9h30’ Kinh độ địa lí của điểm A là

A. 15°

B. 37°30

C87° 30

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Khi giờ GMT là 24h ngày 31/12 thì cùng thời điểm đó, Việt Nam là

A. 17h ngày 31/12

B. 17h ngày 1/1

C. 7h ngày 31/12

D. 7h ngày 1/1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Xác định tọa độ địa lí của thành phố A (trong vùng nội chí tuyến), biết rằng: khi tín hiệu giờ Việt Nam tại Hà Nội (105°52Đ) là 12h00, cùng lúc đó tại thành phố A là 12h03'24''. Độ cao Mặt Trời vào lúc chính trưa tại thành phố A ngày 22/6 là 87°24

A. A (20°51B, 106°43Đ)

B. A(10°51B,106°43Đ)

C. A (20°51B, 96°43Đ)

D. A (30°51B, 96°43Đ)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Góc nhập xạ của Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 21/3 là

A. 55°45'

B. 77°21

C79°12

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên Trái Đất là

A. lực côriôlit

B. lực hấp dẫn

C. lực điện từ

D. lực hạt nhân mạnh

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân sinh ra lực côriôlit là do

A. Trái Đất có dạng hình cầu

B. trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi phương

C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông với vận tốc dài khác nhau

D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông với vận tốc khác nhau trên quỹ đạo

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Dưới tác động của lực côriôlit, vật thể bị lệch hướng chuyển động mạnh nhất khi

A. chuyển động theo phương vĩ tuyến

B. chuyển động theo phương kinh tuyến

C. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 45°

D. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 60°

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack