vietjack.com

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 2 (có đáp án): Sự phân bố dân cư
Quiz

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 2 (có đáp án): Sự phân bố dân cư

A
Admin
19 câu hỏiĐịa lýLớp 7
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

2. Nhiều lựa chọn

Những khu vực tập trung đông dân cư là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.

3. Nhiều lựa chọn

Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.

B. Nam Á, Đông Á.

C. Đông Nam Á, Đông Á.

D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.

4. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?

A. Đông Nam Bra-xin.

B. Tây Âu và Trung Âu.

C. Đông Nam Á.

D. Bắc Á.

5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là

A. bàn tay.

B. màu da.

C. môi.

D. lông mày.

6. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là

A. Da vàng, tóc đen.

B. Da vàng, tóc vàng.

C. Da đen, tóc đen.

D. Da trắng, tóc xoăn.

7. Nhiều lựa chọn

Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng.

B. Các trục giao thông lớn.

C. Ven biển, các con sông lớn.

D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo.

8. Nhiều lựa chọn

Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì

A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.

B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.

C. khí hậu mát mẻ, ổn định.

D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

9. Nhiều lựa chọn

Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

10. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất?

A. Tài nguyên thiên nhiên.

B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.

C. Sự gia tăng dân số.

D. Chính sách phân bố dân cư.

11. Nhiều lựa chọn

Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

12. Nhiều lựa chọn

Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

13. Nhiều lựa chọn

Những khu vực tập trung đông dân cư là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.

14. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây không phải là khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới?

A. Bắc Phi.

B. Nam Á.

C. Đông Á.

D. Đông Bắc Hoa Kì.

15. Nhiều lựa chọn

Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.

B. Nam Á, Đông Á.

C. Đông Nam Á, Đông Á.

D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.

16. Nhiều lựa chọn

Nam Á, Đông Á là

A. hai khu vực có mật độ dân số thấp nhất.

B. hai khu vực không có dân cư sinh sống.

C. hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.

D. hai khu vực có mật độ dân số trung bình.

17. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?

A. Đông Nam Bra-xin.

B. Tây Âu và Trung Âu.

C. Đông Nam Á.

D. Bắc Á.

18. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây không phải khu vực dân cư phân bố thưa thớt?

A. Đông Nam Braxin.

B. Bắc Á.

C. Bắc Phi.

D. Trung Á.

19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là

A. bàn tay.

B. màu da.

C. môi.

D. lông mày.

© All rights reserved VietJack