vietjack.com

Trắc nghiệm Địa lí khu vực và quốc gia có đáp án (thông hiểu - P2)
Quiz

Trắc nghiệm Địa lí khu vực và quốc gia có đáp án (thông hiểu - P2)

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là

A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn.

B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng.

D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng nào sau đây?

A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn.

B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư.

C. Sức lao động của người dân và thị trường.

D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra thiên tai nào sau đây?

A. Động đất.

B. Bão.

C. Núi lửa.

D. Sóng thần.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực?

A. Mở rộng thị trường xuất khẩu

B. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây.

C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.

D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là

A. vùng đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.

B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.

C. hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.

D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma là miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại

A. nóng quanh năm.

B. có lượng mưa lớn.

C. có mùa đông lạnh.

D. thường xuyên có bão.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là

A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.

B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc

C. cao ở phía đông, thấp ở phía tây.

D. cao ở phía tây, thấp về phía đông.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí hậu ở miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi như thế nào từ Nam lên Bắc?

A. Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới.

B. Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa Đông Bắc

C. Chuyển từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt.

D. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?

A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.

B. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.

C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.

D. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng mạnh.

B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.

C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.

D. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản do

A. nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.

B. Nhật Bản tập trung, ưu tiên phát triển công nghiệp.

C. diện tích đất nông nghiệp của Nhật Bản quá ít.

D. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại tài chính

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là

A. làm đa dạng về chủng tộc

B. nguồn lao động có trình độ cao.

C. nguồn vốn đầu tư lớn.

D. làm phong phú thêm nền văn hóa.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ 1950 đến 1973?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.

B. Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.

D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. quy mô dân số không lớn.

B. tập trung chủ yếu ở miền núi.

C. tốc độ gia tăng dân số cao.

D. dân số già.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm cơ cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là

A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công.

B. Ưu tiên phát triển kinh tế biển và các ngành công nghệ cao.

C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới.

D. Tất cả các đáp án trên.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là

A. thấp dần từ tây sang đông.

B. thấp dần từ bắc xuống nam.

C. cao dần từ bắc xuống nam.

D. cao dần từ tây sang đông.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do

A. tuổi thọ trung bình tăng cao

B. nhập cư

C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao

D. tỉ suất sinh cao

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về

A. thủy lợi.

B. nuôi trồng thủy sản.

C. thủy điện.

D. giao thông.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào

A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.

B. trình độ khoa học kỹ thuật cao.

C. sự suy giảm của các cường quốc khác.

D. nguồn nguyên liệu phong phú.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do

A. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa

B. ảnh hưởng của các dòng biển lạnh.

C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào sau đây không phải là của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

C. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng.

D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các đồng bằng ven Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu

A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.

B. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.

C. ôn đới và nhiệt đới gió mùa.

D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không thể hiện thiên nhiên miền Đông của Trung Quốc?

A. Thường có lụt lội ở các đồng bằng.

B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.

C. Mùa hạ thường có lượng mưa rất ít.

D. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần lãnh thổ phía bắc của Nhật Bản có khí hậu

A. cận nhiệt đới.

B. nhiệt đới gió mùa.

C. cận xích đạo.

D. ôn đới.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương châm phát triển quan hệ hợp tác “Láng giềng hữu nghị hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài hướng tới tương lai” là của hai nước nào sau đây

A. Việt Nam và Campuchia

B. Việt Nam và Lào

C. Việt Nam và Thái Lan.

D. Việt Nam và Trung Quốc

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ngành giao thông vận tải nào dưới đây góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vô cùng khắc nghiệt?

A. Đường ống

B. Đường sắt.

C. Đường thủy.

D. Đường hàng không.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên bang Nga vì quốc gia này

A. nằm trong vành đai ôn đới.

B. có các đồng bằng rộng lớn.

C. có nhiều vùng đầm lầy.

D. bị băng tuyết bao phủ.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là

A. bò sữa.

B. cừu.

C. gia cầm.

D. lợn.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở

A. đồng bằng Tây Xi-bia.

B. đồng bằng Đông Âu.

C. cao nguyên Trung Xi-bia.

D. dãy núi U-ran.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

A. cà phê.

B. đỗ tương.

C. ngô.

D. lúa mì.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack