vietjack.com

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 11 (có đáp án): Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp
Quiz

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 11 (có đáp án): Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 9
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây của tài nguyên khoáng sản là cơ sở để nước ta phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Phân bố rộng khắp.

B. Chủng loại đa dạng.

C.Chât lượng tốt.

D. Trữ lượng lớn.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm thuận lợi của tài nguyên khoáng sản nước ta để phát triển công nghiệp?

A. Phân bố chủ yếu ở miền núi.

B. Chủ yếu là các mỏ vừa và nhỏ.

C. Đang ngày càng cạn kiệt.

D. Đa dạng về chủng loại.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản vật liệu xây dựng ở nước ta bao gồm

A. sắt, đá vôi.

B. crôm,đồng.

C. than, dầu mỏ.

D. sét, đá vôi.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm

A. than, dầu, khí.

B. apatit, pirit, photphorit.

C. sắt, mangan, thiếc.

D. sét, đá vôi, titan.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Sản xuất hàng vật liệu xây dựng.

B. Chế biến lương thực thực phẩm.

C. Sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Công nghiệp năng lượng.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản phi kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp

A. năng lượng.

B. hóa chất.

C. luyện kim.

D. vật liệu xây dựng.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Khai thác dầu khí.

C. Thủy điện.

D. Hóa chất.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thủy điện.

B. Khai khoáng.

C. Nhiệt điện.

D. Hóa chất.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh chính của lao động nước ta tạo thuận lợi cho phát triển công nghiệp là

A. số lượng đông, khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật.

B. giá nhân công rẻ, có phẩm chất cần cù, thông minh.

C. đội ngũ thợ lành nghề đông, trình độ chuyên môn cao.

D. tính kỉ luật, tác phong công nghiệp chuyên nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khó khăn về lao động nước ta đối với sự phát triển công nghiệp là

A. số lượng đông.

B. cần cù, sáng tạo.

C. có khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật.

D. trình độ chuyên môn chưa cao.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta trở nên đa dạng và linh hoạt hơn là do

A. chính sách của Nhà nước.

B. giải quyết việc làm.

C. sức ép của thị trường.

D. tác động của công nghệ.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Sức ép của thị trường có vai trò như thế nào với ngành công nghiệp nước ta?

A. Làm kìm hãm sự phát triển của ngành công nghiệp.

B. Giúp cho cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng, linh hoạt.

C. Hình thành nên các trung tâm công nghiệp quy mô lớn.

D. Thay đổi sự phân bố của các ngành công nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Các mặt hàng công nghiệp nước ta xuất sang các nước còn hạn chế về

A. mẫu mã, chất lượng.

B. giá cả, tính năng.

C. số lượng, mẫu mã.

D. số lượng, hình thức.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng khi nói về tác động của thị trường đến các mặt hàng công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Thị trường trong nước khá rộng lớn.

B. Sản phẩm cạnh tranh bởi hàng ngoại nhập.

C. Không xuất sang nước công nghiệp phát triển

D. Còn hạn chế về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Trình độ công nghệ còn thấp.

B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.

C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.

D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, phát triển đồng đều.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không phải hạn chế về cơ sở vật chất – kĩ thuật trong công nghiệp ở nước ta?

A. Trình độ công nghệ còn thấp.

B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.

C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.

D. Cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Ngành kinh tế nào sau đây có quan hệ chặt chẽ với công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?

A. Công nghiệp.

B. Dịch vụ.

C. Nông nghiệp.

D. Du lịch.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Ngành nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào phát triển?

A. Cơ khí – điện tử.

B. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm.

C. Công nghiệp điện.

D. Công nghiệp khai khoáng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên nhiên?

A. Khai thác khoáng sản.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Điện tử - tin học.

D. Công nghiệp hóa chất.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây không phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên?

A. Khai thác khoáng sản.

B. Công nghiệp điện.

C. Công nghiệp hóa chất.

D. Cơ khí – điện tử.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Ở thị trường trong nước, hàng công nghiệp nước ta bị cạnh tranh quyết liệt nhất bởi hàng ngoại nhập của quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan.

B. Trung Quốc.

C. Lào.

D. Nhật Bản.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Việc tiếp giáp với Trung Quốc giúp cho nước ta có một thị trường tiêu thụ rộng rãi, đồng thời cũng gây ra khó khăn gì đối với thị trường trong nước?

A. Bị canh tranh quyết liệt.

B. Hàng hóa đa dạng.

C. Sức mua người tiêu dùng giảm.

D. Chất lượng hàng hóa tăng cao.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây của nước ta có hoạt động công nghiệp phát triển năng động nhất?

A. Thành phố.

B. Miền núi.

C. Đồng bằng.

D. Nông thôn.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho các hoạt động công nghiệp phát triển năng động ở các thành phố, đô thị?

A. Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và hiện đại.

B. Dân cư tập trung đông, thị trường rộng lớn.

C. Nhận được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

D. Tập trung nhiều khoáng sản hơn các khu vực khác.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Việc tạo ra các thế mạnh công nghiệp khác nhau của từng vùng trên lãnh thổ nước ta là do

A. phân hóa khí hậu.

B. phân bố tài nguyên. 

C. chính sách phát triển.

D. cơ sở vật chất – kĩ thuật.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nước ta có cơ cấu công nghiệp đa dạng?

A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

B. Lao động đông, tăng nhanh.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Cơ sở hạ tầng được cải thiện.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cuối những năm 80 của Thế kỉ XX, kinh tế nước ta rơi vào khủng hoảng kéo dài. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất, đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và từng bước phát triển theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa?

A. Dân cư và lao động.

B. Thị trường tiêu thụ.

C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.

D. Chính sách phát triển.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Chính sách nào sau đây đã giúp nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và từng bước phát triển theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa vào cuối thế kỉ XX?

A. Chính sách về dân số.

B. Chính sách đổi mới kinh tế. 

C. Chính sách giao đất, giao rừng.

D. Chính sách xuất khẩu lao động.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có hạn chế lớn nhất đối với hoạt động thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta?

A. Chính sách phát triển công nghiệp.

B. Tthị trường trong và ngoài nước.

C. Dân cư và nguồn lao động.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nhân tố kinh tế - xã hội quan trọng nhất thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta là

A.chính sách phát triển. 

B. thị trường tiêu thụ.

C. nguồn lao động đông.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack