vietjack.com

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 37 (có đáp án): Axit - Bazơ - Muối
Quiz

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 37 (có đáp án): Axit - Bazơ - Muối

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

A. Quỳ tím

B. Phenolphtalein

C. Kim loại sắt

D. Cacbon

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của NaOH:

A. Natri oxit

B. Natri hiđroxit

C. Natri (II) hiđroxit

D. Natri hiđrua

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. II

B. III

C. I

D. IV

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Bazơ không tan trong nước là:

A. CuOH2

B. NaOH

C. KOH

D. CaOH2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của bạc clorua là:

A. AgCl2

B. Ag2Cl

C. Ag2Cl3

D. AgCl

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Muối nào mà kim loại có hóa trị II trong các muối sau: Al2SO43; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4

A. K2SO4; BaCl2

B. Al2SO43

C. BaCl2; CuSO4

D. Na2SO4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chất không tồn tại là:

A. NaCl

B. CuSO4

C. BaCO3

D. HgCO3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan

B. Ag2SO4 là chất ít tan

C. H3PO4 là axit mạnh

D. CuSO4 là muối không tan

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Axit luôn chứa nguyên tử H

B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric

C. BaCO3 là muối tan

D. NaOH bazơ tan

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của H2SO3

A. Hiđro sunfua

B. Axit sunfuric

C. Axit sunfuhiđric

D. Axit sunfurơ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack