vietjack.com

Trắc nghiệm KHTN 6 Giữa học kì 2 có đáp án_ đề 6
Quiz

Trắc nghiệm KHTN 6 Giữa học kì 2 có đáp án_ đề 6

A
Admin
50 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

A. Bộ xương ngoài.

B. Lớp vỏ.

C. Xương cột sống.

D. Vỏ calcium.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nhóm nào thuộc Động vật không xương sống?

A. Châu chấu, cá chép, thỏ, giun đất.

B. Châu chấu, cá chép, thủy tức, giun đất.

C. Châu chấu, trai sông, thỏ, giun đất.

D. Châu chấu, trai sông, thủy tức, giun đất.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhóm nào thuộc Động vật có xương sống?

A. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, giun đất.

B. Chim bồ câu, giun đũa, ếch, nhện.

C. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, ếch, cá chép.

D. Chim bồ câu, sán lá gan, ếch, nhện.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Sứa là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang.

B. Giun.

C. Thân mềm.

D. Chân khớp.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cá cóc là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

 

A..

B. Lưỡng cư.

C. Bò sát.

D. Chim.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Động vật không xương sống bao gồm

A. Ruột khoang, Giun, Cá, Chân khớp.

B. Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp.

C. Ruột khoang, Giun, Thú, Chân khớp.

D. Ruột khoang, Giun, Chim, Chân khớp.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Động vật có xương sống bao gồm

A. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.

B. Cá, Thân mềm, Bò sát, Chim, Thú.

C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.

D. Thân mềm, Bò sát, Chim, Thú.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm đặc trưng của Thân mềm

A. cơ thể hình trụ, sống ở nước.

B. cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.

C. cơ thể mềm, bộ xương ngoài bằng kitin.

D. cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệtđầu đuôi – lưng bụng.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm đặc trưng của Chân khớp

A. cơ thể hình trụ, sống ở nước.

B. cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.

C. có bộ xương ngoài bằng kitin, chân phân đốt.

D. cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bụng.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm Ruột khoang.

B. Nhóm Cá.

C. Nhóm Giun.

D.Nhóm Chân khớp.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Da khô, có vảy sừng là đặc điểm của

A.nhóm Cá.

B.nhóm Lưỡng cư.

C.nhóm Bò sát.

D.nhóm Thú.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng là đặc điểm của

A.nhóm Cá.

B.nhóm Lưỡng cư.

C.nhóm Bò sát.

D.nhóm Chim.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Có đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây và hô hấp bằng mang là đặc điểm của

A.nhóm Cá.

B.nhóm Lưỡng cư.

C.nhóm Bò sát.

D.nhóm Thú.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi là đặc điểm của

A.nhóm Cá.

B.nhóm Lưỡng cư.

C.nhóm Bò sát.

D.nhóm Thú.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa (răng cửa, răng nanh và răng hàm), đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ là đặc điểm của

A.nhóm Cá

B.nhóm Lưỡng cư

C.nhóm Bò sát

D.nhóm Thú

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Bọ chét là trung gian truyền bệnh gì?

A. Tiêu chảy.

B. Dịch hạch.

C. Sốt rét.

D. Cúm.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cá voi không được xếp vào lớp Cá mà được xếp vào lớp Thú, vì

A.có lông mao bao phủ.

B.miệng có răng phân hóa.

C.đẻ con và nuôi con bằng sữa.

D.cả A, B và C.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Loài nào gây hại cho lúa?

A. Rận cá và giáp xác.

B. Ốc bươu vàng.

C. Bọ chét.

D. Giun đất.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giun đũa lây nhiễm vào cơ thể người bằng con đường

A.hô hấp.

B.ăn uống không hợp vệ sinh.

C.da.

D.ăn chín, uống sôi.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động vật?

(1) Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào)

(2) Có khả năng di chuyển

(3) Không có khả năng di chuyển

(4) Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng)

(5) Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng)

(6) Tế bào không có thành tế bào

(7) Tế bào có thành tế bào cellulose

A. 1, 2,5,7.

B. 1, 2, 5,7.

C. 1, 2, 5, 6.

D. 1, 3, 4, 7.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Học sinh cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam? 

A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn nạn phá rừng. Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng.

B. Tham gia xây dựng vườn thực vật.

C. Phát hiện và báo với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm.

D. Tất cả các ý trên.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào               

A. nhiệt độ.

B. nguồn thức ăn.

C. nguồn nước uống.

D. môi trường sống.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.

B. Đa dạng sinh học chỉ được biểu thị bằng số lượng loài.

C. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các loài khác nhau.

D. Sự đa dạng loài càng cao thì sự đa dạng sinh học càng thấp.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng?

A. Vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống.

B. Vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác.

C. Vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật.

D. Các phương án trên đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là

A. cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu.

B. cung cấp sản phẩm cho công nghiệp.

C. có giá trị trong văn hóa.

D. tất cả các lợi ích trên.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án không đúng về những lợi ích của đa dạng sinh học?

A. Làm cho các loài thực vật và động vật phong phú.

B. Là nguồn tài nguyên tái sinh khổng lồ cho con người.

C. Góp phần tạo ra sự mất cân bằng sinh thái trong tự nhiên.

D. Cung cấp dược liệu, lương thực, thực phẩm cho con người.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng sinh học?

(1) Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác bừa bãi thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài.

(2) Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt.

(3) Xây dựng các khu bảo tồn, vườn Quốc gia,… để bảo vệ các loài động thực vật, trong đó có động thực vật quý hiếm.

(4) Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.

A. 1, 2, 3.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 1, 2, 4.

D. 2, 3, 4.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Vườn Quốc gia nào dưới đây nằm ở miền Nam của nước ta?

A. Cát Tiên.

B. Tam Đảo.     

C. Ba Vì.      

D. Cúc Phương.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguyên nhân chính gây nên sự diệt vong của các loài động thực vật?

A. Do các loài gặp thiên tai xảy ra.

B. Do các loại dịch bệnh bất thường.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật kém đi.

D. Do các hoạt động của con người.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Loại thực phẩm nào sau đây được ứng dụng vai trò của vi khuẩn?

A. Sữa chua.            

B. Khô bò.            

C. Cá khô.             

D. Xúc xích.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm túi?

A.Nấm rơm.

B.Nấm men rượu. 

C.Nấm hương.    

D.Nấm mỡ.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?

A.Tỏa ra mùi hương quyến rũ.

B.Thường sống quanh các gốc cây.

C.Có kích thước lớn.

D.Có màu sắc rất sặc sỡ, có vòng cuống nấm và bao gốc nấm.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ ỵếu?

A. Vi khuẩn.

B.Virus.

C. Nguyên sinh vật.                                 

D.Nấm men.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương.

B.Nấm mốc.

C. Nấm bụng dê.

D.Nấm men.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ đâu?

A. Nấm men.

B.Nấm mốc.

C. Nấm mộc nhĩ.

D.Nấm độc đỏ.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra?

A.Hắc lào.

B. Bạch tạng.      

C. Ghẻ lở.  

D. Viêm da.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?

A.Mọc chồi.

B. Bằng bào tử.

C. Nhân đôi.                 

D. Bằng hạt.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Chất dinh dưỡng chủ yếu có trong các loại thức ăn làm từ nấm là

A.chất béo.         

B.chất tinh bột.  

C.chất đạm.

D.chất đường.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa?

A. Rêu.

B. Dương xỉ.

C. Hạt trần.                  

D. Hạt kín.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình, so sánh lượng chảy của dòng nước mưa trên mặt đất ở 2 nơi có rừng và đồi trọc.

Quan sát hình, so sánh lượng chảy của dòng nước mưa trên mặt đất ở 2 nơi có rừng và đồi trọc.  (ảnh 1)

A. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc nhỏ hơn.

B. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi nhỏ như nhau.

C. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc lớn hơn.

D. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi lớn như nhau.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đổ sau:

Cây cỏ → (2) → Rắn → Diều hâu

và các sinh vật sau: Con giun, Con chuột, Con bò, Con dê, Bọ ngựa.

Có bao nhiêu sinh vật đã cho phù hợp vớisố (2) trong sơ đổ trên.

A. 4.

B. 3. 

C. 2. 

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A. Đều sống chủ yếu trên cạn.

B. Đều sinh sản bằng hạt.

C. Đều có rễ, thân, lá thật sự

D.Tất cả các phương án còn lại.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong số các ngành thực vật, có bao nhiêu ngành sinh sản bằng bào tử?

A. 5. 

B. 2. 

C. 3.              

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là

A. ngừng sản xuất công nghiệp.

B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải.

C. trồng cây gây rừng.     

D.di dời các khu chế xuất lên vùng núi.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của thực vật đối với nguồn đất và nước?

A. Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm.

B. Góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán.

C. Làm sạch đất và nước nhanh chóng.

D. Góp phần giữ đất, chống xói mòn.    

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Loài sinh vật nào dưới đây không thuộc giới Nguyên sinh vật?

A. Nấm nhày.        

B. Trùng roi.          

C. Tảo lục.            

D. Phẩy khuẩn.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Nguyên sinh vật là

A. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

B. nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi.

C. nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi.

D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Vì sao nấm nhày lại được xếp vào nhóm ngành Nguyên sinh vật?

A. Vì nó trông giống như nấm.              

B. Vì nó hoạt động như động vật. 

C. Vì nó có cấu tạo đa bào.          

D. Vì nó không có kích thước hiển vi.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Vật trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào?

A. Ruồi giấm

B. Muỗi Anopheles.

C. Chuột bạch.                  

D. Bọ chét.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là

A. roi bơi.             

B. lông bơi.           

C. chân giả.           

D. tiêm mao.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack