vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh Học 10 (có đáp án): Ôn tập chương 3: Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Quiz

Trắc nghiệm Sinh Học 10 (có đáp án): Ôn tập chương 3: Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào

A
Admin
15 câu hỏiSinh họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Động năng là

A. Năng lượng củi khô chưa đốt

B. Năng lượng của hợp chất hữu cơ

C. Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng

D. Năng lượng sẵn sàng sinh công

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là

A. hóa năng, động năng

B. nhiệt năng, thế năng

C. điện năng, động năng

D. hóa năng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Bazo nito của phân tử ATP là

A. adenin

B. timin

C. guanin

D. xitozin

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa theo trạng thái tồn tại của chúng là

A. động năng và thế năng

B. hóa năng và điện năng

C. điện năng và thế năng

D. động năng và hóa năng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình

A. quang hóa, dị hóa

B. đồng hóa và quang hóa

C. tự dưỡng, dị dưỡng

D. đồng hóa và dị hóa

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho biết hoạt động nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng?

A. tổng hợp các chất hóa học

B. vận chuyển chủ động

C. vận chuyển thụ động

D. sinh công cơ học

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Quá trình chuyển từ ATP thành ADP + Pi là quá trình nào sau đây?

A. đồng hóa

B. dị hóa

C. quang hóa

D. tổng hợp

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Enzim là chất xúc tác

A. hóa học

B. sinh học

C. lí học

D. sinh hóa học

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử ưi có vùng cấu trúc không ain đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là

A. phức hợp

B. vùng liên kết tạm thời

C. trung tâm hoạt động

D. vùng phản ứng trao đổi

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Enzim pepsin ở dịch dạ dày người hoạt động ở độ

A. pH = 2

B. pH = 3

C. pH = 4

D. pH = 6

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chất ức chế enzim là

A. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim

B. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim

C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei

D. Chất gây độc cho enzim

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chất hoạt hóa của enzim là

A. Chất gây độc cho enzim

B. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim

C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei

D. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Vai trò của enzim là

A. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể

B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học

C. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào

D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng cơ chế tác động của enzim phân giải đường saccarozo?

A. E + saccarozo → E – saccarozo → glucozo + fructozo + E

B. E – saccarozo → glucozo + fructozo + E → E + saccarozo

C. E + saccarozo → glucozo + fructozo+ E → E – saccarozo

D. E – saccarozo → E + saccarozo → glucozo + fructozo + E

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Người bị mắc bệnh gut, các khớp xương đầu gối, mắt cá chân, ngón chân cái, bàn tay, khuỷu tay và vai bị đau đớn, do

A. Rối loạn chuyển hóa đạm

B. Rối lọan chuyển hóa mỡ

C. Rối loạn đương huyết

D. Hạ canxi

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack