vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 13: (có đáp án) Giun đũa (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 13: (có đáp án) Giun đũa (phần 2)

A
Admin
15 câu hỏiSinh họcLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?

A. Ruột non

B. Ruột già

C. Gan

D. Tá tràng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giun đũa di chuyển nhờ

A. Cơ dọc

B. Chun giãn cơ thể

C. Cong và duỗi cơ thể

D. Cả A, B và C

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?

A. Cơ dọc kém phát triển.

B. Không có cơ vòng.

C. Giác bám tiêu giảm.

D. Đầu nhọn

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?

A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.

B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

D. Cả A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giun đũa loại các chất thải qua

A. Huyệt

B. Miệng

C. Bề mặt da

D. Hậu môn

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm

A. 1 ống

B. 2 ống

C. 3 ống

D. 4 ống

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường bài tiết nước tiểu.

D . Đường sinh dục

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây

A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.

B. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già.

C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.

D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là

A. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.

B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.

C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.

D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây.

A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.

B. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già.

C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.

D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng

A. 2000 trứng.

B. 20000 trứng.

C. 200000 trứng.

D. 2000000 trứng.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe con người?

 

A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hóa, làm cơ thể suy nhược.

B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

D. Cả A và B đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây.

A. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già.

B. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.

C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.

D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ?

A. Có lỗ hậu môn.

B. Tuyến sinh dục kém phát triển.

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Sống tự do.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack