vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 22: (có đáp án) Tôm sống (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 22: (có đáp án) Tôm sống (phần 2)

A
Admin
14 câu hỏiSinh họcLớp 7
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của động vật ít nguy cấp

A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn

B. Số lượng cá thể giảm 20%

C. Số lượng cá thể giảm 80%

D. Số lượng cá thể giảm 50%

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về

A. thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ.

B. làm cảnh, nghiên cứu khoa học, xuất khẩu.

C. là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên.

D. cả A, B và C.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của động vật rất nguy cấp

A. Số lượng cá thể giảm 80%

B. Số lượng cá thể giảm 50%

C. Số lượng cá thể giảm 20%

D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở mức rất nguy cấp

A. Ốc xà cừ, hươu xạ

B. Tôm hùm đá, rùa núi vàng

C. Cà cuống, cá ngựa gai

D. Gà lôi trắng, khỉ vàng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở mức nguy cấp

A. Tôm hùm đá, rùa núi vàng

B. Cà cuống, cá ngựa gai

C. Gà lôi trắng, khỉ vàng

D. Ốc xà cừ, hươu xạ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của động vật sẽ nguy cấp

A. Số lượng cá thể giảm 80%

B. Số lượng cá thể giảm 50%

C. Số lượng cá thể giảm 20%

D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở mức sẽ nguy cấp

A. Ốc xà cừ, hươu xạ

B. Tôm hùm đá, rùa núi vàng

C. Cà cuống, cá ngựa gai

D. Gà lôi trắng, khỉ vàng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của động vật ít nguy cấp

A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn

B. Số lượng cá thể giảm 20%

C. Số lượng cá thể giảm 80%

D. Số lượng cá thể giảm 50%

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?

A. Là động vật lưỡng tính.

B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.

C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.

D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các …(1)… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …(2)… nhờ enzim từ …(3)… tiết vào và được hấp thụ ở …(4)….

A. (1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt

B. (1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột

C. (1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột

D. (1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.

B. đỉnh của tấm lái.

C. gốc của đôi râu thứ hai.

D. gốc của đôi càng.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

 Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò.

B. Giữ và xử lý mồi.

C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.

D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin

B. xenlulôzơ.

C. keratin

D. collagen.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?

A. Chân bụng.

B. Chân hàm

C. Chân ngực

D. Râu.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack