vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 34: (có đáp án) Đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 34: (có đáp án) Đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá (phần 2)

A
Admin
17 câu hỏiSinh họcLớp 7
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?

A. Cá đuối bông đỏ.

B. Cá nhà táng lùn.

C. Cá sấu sông Nile.

D. Cá cóc Tam Đảo

2. Nhiều lựa chọn

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….

A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng

B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng

C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng

D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng

3. Nhiều lựa chọn

Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?

A. Cá nhám. 

B. Cá đuối.

C. Cá thu.

D. Cá toàn đầu

4. Nhiều lựa chọn

Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?

A. Cá trích cơm

B. Cá hồi đỏ.

C. Cá đuối điện.

D. Cá hổ kình

5. Nhiều lựa chọn

Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?

A. Lươn.

B. Cá trắm.

C. Cá chép

D. Cá mập

6. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?

A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.

B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.

C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.

D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ

7. Nhiều lựa chọn

Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước mặt:

A. Cá chép

B. Cá trích, cá nhám

C. Cá chép, cá trích

D. Cá nhám, cá đuối

8. Nhiều lựa chọn

Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?

A. Thường có màu tối ở phần lưng và màu sáng ở phần bụng.

B. Thường có màu tối ở phía bên trái và màu sáng ở phía bên phải

C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và màu tối ở phía bên phải.

D. Thường có màu sáng ở phần lưng và màu tối ở phần bụng.

9. Nhiều lựa chọn

Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa:

A. Cá chép

B. Cá trích, cá nhám

C. Cá chép, cá trích

D. Cá nhám, cá đuối

10. Nhiều lựa chọn

Ở trên mặt đáy biển cá sẽ có cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào để thích nghi?

A. Có thân tương đối ngắn, vây ngực, vậy bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm

B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.

C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển bình thường, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh.

D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém

11. Nhiều lựa chọn

Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:

A. Cá rô phi

B. Cá nhám, lươn.

C. Lươn, cá trích

D. Cá trạch, lươn.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?

1. Là động vật hằng nhiệt.

2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.

3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.

4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?

A. Là nguồn dược liệu quan trọng.

B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.

C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.

D. Tiêu diệt các động vật có hại.

14. Nhiều lựa chọn

Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?

A. Cá thu.

B. Cá nhám.

C. Cá đuối.

D. Cá nóc

15. Nhiều lựa chọn

Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là:

A. Cá rô

B. Cá bơn

C. Cá nóc

D. Cá diếc

16. Nhiều lựa chọn

 Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?

A. Lươn.

B. Cá trắm

C. Cá chép.

D. Cá mập

17. Nhiều lựa chọn

Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?

A. Cá nhám

B. Cá đuối.

C. Cá thu

D. Cá toàn đầu.

© All rights reserved VietJack