vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 39: (có đáp án) Cấu tạo trong của thằn lằn (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 39: (có đáp án) Cấu tạo trong của thằn lằn (phần 2)

A
Admin
16 câu hỏiSinh họcLớp 7
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?

A. Đốt sống thân mang xương sườn

B. Đốt sống cổ linh hoạt.

C. Đốt sống đuôi dài.

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đốt sống cổ của thằn lằn có mấy đốt?

A. 10

B. 7

C. 9

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.

B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.

D. Miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong các động vật sau, tim của động vật nào có vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa?

A. Cá thu.

B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.

D. Chuồn chuồn.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng khi nói về hệ tuần hoàn của thằn lằn?

A. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

B. Tim 2 ngăn có 1 vòng tuần hoàn

C. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn.

D. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn, tâm thất có vách hụt, máu pha

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?

A. Động mạch chủ.

B. Động mạch phổi.

C. Tĩnh mạch chủ.

D. Tĩnh mạch phổi

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thằn lằn hô hấp nhờ bộ phận nào?

A. Phổi

B. Mang

C. Bề mặt da ẩm ướt.

D. Da và phổi

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?

A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.

B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn

C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.

D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?

A. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.

B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc

C. Không có thận sau.

D. Có thận sau.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?

A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.

B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm

C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.

D. Cả A và C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong những bộ phận sau ở thằn lằn bóng đuôi dài, có bao nhiêu bộ phận có khả năng hấp thụ lại nước?

1. Hậu thận.

2. Ruột già.

3. Dạ dày.

4. Phổi.

Số ý đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn?

A. Không có mi mắt.

B. Vành tai lớn, có khả năng cử động.

C. Não trước và tiểu não phát triển.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?

A. Động mạch chủ.

B. Động mạch phổi.

C. Tĩnh mạch chủ.

D. Tĩnh mạch phổi.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?

A. Sự thông khí ở phổi là nhờ sự co dãn của cơ Delta.

B. Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất.

C. Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.

D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?

A. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.

B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.

C. Có thận giữa.

D. Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong những bộ phận sau ở thằn lằn bóng đuôi dài, có bao nhiêu bộ phận có khả năng hấp thụ lại nước?

      1. Hậu thận.

      2. Trực tràng.

      3. Dạ dày.

      4. Phổi.

Số ý đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack