vietjack.com

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 (có đáp án): Giới thiệu Microsoft Access
Quiz

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 (có đáp án): Giới thiệu Microsoft Access

A
Admin
10 câu hỏiTin họcLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Access là gì? 

A. Là phần mềm ứng dụng

B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất 

C. Là phần cứng 

D. Cả A và B

2. Nhiều lựa chọn

Access là hệ QT CSDL dành cho:

A. Máy tính cá nhân 

B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu 

C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ 

D. Cả A và C

3. Nhiều lựa chọn

Các chức năng chính của Access? 

A. Lập bảng

B. Tính toán và khai thác dữ liệu 

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Ba câu trên đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create

( 2) Chọn File -> New

(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(4) Chọn Blank Database

A. (2) → (4) → (3) → (1) 

B. (2) → (1) → (3) → (4) 

C. (1) → (2) → (3) → (4) 

D. (1) → (3) → (4) → (2)

5. Nhiều lựa chọn

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi 

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo 

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo 

D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các câu sau: 

A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL 

B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.

7. Nhiều lựa chọn

Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: 

A. Table 

B. Form 

C. Query 

D. Report

8. Nhiều lựa chọn

Để khởi động Access, ta thực hiện:

A. Nháy đúp vào biểu tượng Access Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học 12 có đáp án trên màn hình nền

B. Nháy vào biểu tượng AccessLý thuyết và trắc nghiệm Tin học 12 có đáp án trên màn hình nền

C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access 

D. A hoặc C

9. Nhiều lựa chọn

Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. File/new/Blank Database

B. Create table by using wizard

C. File/open/<tên tệp> 

D. Create Table in Design View

10. Nhiều lựa chọn

Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

A. File/Close 

B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access 

C. File/Exit 

D. Câu B hoặc C

© All rights reserved VietJack