vietjack.com

Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ có đáp án - Đề 1
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ có đáp án - Đề 1

A
Admin
31 câu hỏiHóa họcLớp 9
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Oxit được chia thành mấy loại?

A. 4 loại.

B. 3 loại.

C. 2 loại.

D. 1 loại.

2. Nhiều lựa chọn

Canxi oxit là một?

A. axit.

B. bazơ.

C. oxit.

D. muối.

3. Nhiều lựa chọn

SO2 là oxit

A. trung tính.

B. axit.

C. lưỡng tính.

D. bazơ.

4. Nhiều lựa chọn

Cho các oxit: SO2, Na2O, CaO, CuO. Oxit không tác dụng được với nước là:

A. SO2.

B. Na2O.

C. CaO.

D. CuO.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm pha dung dịch axit X loãng bằng rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước:

Hình vẽ trên minh họa nguyên tắc pha chế axit nào sau đây? (ảnh 1)

Hình vẽ trên minh họa nguyên tắc pha chế axit nào sau đây?

A. HCl.

B. H2SO4.

C. HNO3.

D. H3PO4.

6. Nhiều lựa chọn

Phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch K2SO4 đựng trong các bình riêng biệt, mất nhãn, người ta dùng

A. quỳ tím.

B. dung dịch KOH.

C. dung dịch BaCl2.

D. phenolphtalein.

7. Nhiều lựa chọn

Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro đi qua oxit của kim loại N nung nóng, oxit này bị khử cho kim loại N. M và N có thể là cặp kim loại nào sau đây?

A. Đồng và chì.

B. Chì và kẽm.

C. Kẽm và đồng.

D. Đồng và bạc.

8. Nhiều lựa chọn

Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí?

A. Cacbon.

B. Sắt.

C. Bạc.

D. Lưu huỳnh.

9. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?

Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? (ảnh 2)

Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? (ảnh 3)

Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? (ảnh 4)

Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? (ảnh 5)

10. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất sau: Fe2O3, Mn2O7, Cl2O7, Al2O3, ZnO, Cr2O3, Cr(NO3)3.7H2O, BaO, CO, NO, SO3. Số oxit bazơ, oxit lưỡng tính, oxit axit và oxit trung tính tương ứng là:

A. 6, 2, 2, 2.

B. 5, 2, 1, 3.

C. 2, 3, 4, 2.

D. 4, 2, 2, 3.

11. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. HCl.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. K2SO4.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các oxit sau: CaO, Na2O, K2O, Al2O3, SO3, ZnO, CuO, BaO. Số oxit tan hoàn toàn trong nước dư tạo thành dung dịch bazơ là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các oxit sau: CrO3, Mn2O7, Fe2O3, CuO, SO3, P2O5, CO, NO, CO2, SO2. Số oxit tác dụng với nước tạo thành axit tương ứng là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

14. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Na2O, CuO, NO, CO2, Al2O3, ZnO. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Al, Cu, Fe, Al2O3, NaOH, BaCl2, SO3, N2O, K2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

16. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn, riêng biệt sau: HCl, KOH, NaCl người ta dùng

A. phenolphtalein.

B. quỳ tím.

C. than.

D. dung dịch H2SO4.

17. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng đồng (II) oxit. Hiện tượng quan sát được là:

A. bột CuO màu đen bị hòa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

B. bột CuO màu đỏ bị hòa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

C. bột CuO màu đen bị hòa tan, thu được chất rắn màu xanh lam.

D. bột CuO màu đỏ bị hòa tan, thu được chất rắn màu xanh lam.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, CaCO3, Na2CO3, NaNO3, KClO3, NaHCO3. Số chất bị phân hủy khi đun nóng ở nhiệt độ cao là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

19. Nhiều lựa chọn

Cho m gam nhôm tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là:

A. 2,70.

B. 1,35.

C. 5,40.

D. 10,80.

20. Nhiều lựa chọn

Cho 150ml dung dịch Na2SO4 0,2M tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 4,11.

B. 2,33.

C. 6,99.

D. 4,66.

21. Nhiều lựa chọn

Cho 29,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 16,8.

B. 45,6.

C. 12,8.

D. 27,o.

22. Nhiều lựa chọn

Cho 19,2 gam Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24.

B. 3,36.

C. 4,48

D. 6,72.

23. Nhiều lựa chọn

Cho 2,4 gam cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:

A. 4,48.

B. 13,44.

C. 8,96.

D. 15,68.

24. Nhiều lựa chọn

Dãy kim loại tan hoàn toàn trong H2O ở điều kiện thường là:

A. Fe, Na, K.

B. Ca, Ba, K.

C. Ca, Mg, Na.

D. Al, Ba, K.

25. Nhiều lựa chọn

Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác, oxit của X bị khí H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào?

A. Fe.

B. Al.

C. Mg.

D. Cu.

26. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng, H2 khử được oxit nào dưới đây?

A. Al2O3.

B. CaO.

C. MgO.

D. CuO.

27. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

28. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Fe.

29. Nhiều lựa chọn

Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 0,72.

B. 1,35.

C. 0,81.

D. 1,08.

30. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 14,5 gam hỗn hợp Zn, Fe, Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,6 gam H2. Khối lượng muối thu được là:

A. 43,3 gam.

B. 43,6 gam.

C. 44,5 gam.

D. 72,7 gam.

31. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là:

A. 74,92%.

B. 72,06%.

C. 27,94%.

D. 62,76%.

© All rights reserved VietJack