vietjack.com

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 12. Điện phân có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 12. Điện phân có đáp án

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bình điện phân là công cụ để chuyển...(1)... thành hoá năng (năng lượng phản ưng hoá học). Thông tin phù hợp điền vào (1) là 

A. điện năng.

B. quang năng. 

C. động năng. 

D. thế năng.

2. Nhiều lựa chọn

Bình điện phân được cấu tạo bởi hai điện cực nối với nguồn điện một chiều và cùng nhúng vào dung dịch chất điện li. Trong đó: điện cực nối với cực dương của dòng điện một chiều là...(1)... và dòng điện sẽ oxi hoá chất điện phân tại bề mặt điện cực; điện cực nối với cực âm của dòng điện một chiều là...(2)... và dòng điện sẽ khử chất điện phân tại bề mặt điện cực. Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) là 

A. (1): anode và (2): cathode.

B. (1): cathode và (2): anode. 

C. (1): anode và (2): anode.

D. (1): cathode và (2): cathode.

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh giữa pin điện và bình điện phân? 

A. Phản ứng trong pin điện và trong bình điện phân đều là phản ứng tự diễn biến.

B. Các quá trình oxi hoá và quá trình khử đều xảy ra tại các điện cực. 

C. Phản ứng trong pin điện và trong bình điện phân khi xảy ra đều phát sinh dòng điện. 

D. Phản ứng trong pin điện và trong bình điện phân đều làm thay đổi nồng độ các chất trong dung dịch.

4. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất tham gia phản ứng điện phân là các hợp chất ion.

(b) Trong đa số trường hợp, tại cực âm, chất có tính oxi hoá lớn hơn sẽ bị điện phân trước.

(c) Trong đa số trường hợp, tại cực dương, chất có tính khử lớn hơn sẽ bị điện phân trước.

(d) Tại các điện cực, các ion luôn bị điện phân trước các phân tử.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                      

B. 2.                                   

C. 3.                                   

D. 4.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

Cho các phản ứng sau: (1) . . (2)   (3)   (4)   (5)   Số phản ứng xảy ra trong bình điện phân là  A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. (ảnh 1)

Số phản ứng xảy ra trong bình điện phân là

A. 3.                                   

B. 4.                                   

C. 5.                                   

D. 2.

6. Nhiều lựa chọn

Điện phân các dung dịch chất điện li trong nước với các điện cực trơ. Cho các phát biểu sau:

(a) Khi có dòng điện chạy qua, các ion sẽ di chuyển về các điện cực trái dấu.

(b) Tại anode chỉ xảy ra quá trình oxi hoá các anion hoặc \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)

(c) Tại cathode chỉ xảy ra quá trình khử các cation hoặc \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)

(d) Khối lượng dung dịch điện phân giảm trong quá trìnhh điện phân.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                      

B. 2.                                   

C. 3.                                   

D. 4.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các quá trình sau:

Cho các quá trình sau: (1)   (2)   (3)   (4)   (5)   (6)   Những quá trình xảy ra tại cathode trong quá trình điện phân là  A. (2), (4), (6). B. (2), (4), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (6). (ảnh 1)

Những quá trình xảy ra tại cathode trong quá trình điện phân là

A. (2), (4), (6). 

B. (2), (4), (5). 

C. (2), (3), (5). 

D. (1), (3), (6).

8. Nhiều lựa chọn

Điện phân NaOH nóng chảy với các điện cực trơ. Quá trình xảy ra tại anode là 

A. \({\rm{N}}{{\rm{a}}^ + } + {\rm{e}} \to {\rm{Na}}(l).\) 

B. \(2{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - } \to {{\rm{H}}_2}(g) + {{\rm{O}}_2}(g) + 2{\rm{e}}.\) 

C. \(4{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - } \to {{\rm{O}}_2}(g) + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(g) + 4{\rm{e}}.\) 

D. \(2{{\rm{O}}^{2 - }} \to {{\rm{O}}_2}(g) + 4{\rm{e}}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch \({\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}\) với anode trơ và cathode bằng thép. Quá trình xảy ra ở cathode tại giai đoạn đầu của phản ứng điện phân là 

A. \(2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(l) \to {{\rm{O}}_2}(g) + 4{{\rm{H}}^ + }(aq) + 4{\rm{e}}.\) 

B. \({\rm{Ag}}(s) \to {\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }(aq) + {\rm{e}}.\) 

C. \({\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }(aq) + {\rm{e}} \to {\rm{Ag}}(s).\)

D. \(2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(l) + 2{\rm{e}} \to {{\rm{H}}_2}(l) + 2{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }(aq).\)

10. Nhiều lựa chọn

Aluminium oxide trên bề mặt bảo vệ đồ vật bằng nhôm khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hoá. Người ta có thể tạo ra lớp oxide đó bằng phương pháp điện phân dung dịch acid với một điện cực làm bằng vật dụng nhôm cần tạo lớp màng oxide. Vật dụng bằng nhôm được nối với điện cực nào của dòng điện một chiều? Tại bề mặt nhôm xảy ra quá trình nào? 

A. Cực dương; quá trình oxi hoá. 

B. Cực dương; quá trình khử. 

C. Cực âm; quá trình oxi hoá. 

D. Cực âm; quá trình khử.

11. Nhiều lựa chọn

Để mạ chromium \(({\rm{Cr}})\) cho một vật, người ta điện phân dung dịch chứa \({{\rm{K}}_2}{\rm{C}}{{\rm{r}}_2}{{\rm{O}}_7}\) và \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) với một điện cực là vật cần mạ chromium. Vật cần mạ được nối với cực nào của dòng điện một chiều và được gọi là anode hay cathode? 

A. Cực âm, cathode. 

B. Cực âm, anode. 

C. Cực dương, anode. 

D. Cực dương, cathode.

12. Nhiều lựa chọn

Để mạ đồng \(({\rm{Cu}})\) cho một vật, người ta điện phân dung dịch chứa \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}\) và \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) với một điện cực là vật cần mạ. Khi đó ngoài kim loại đồng sinh ra và được phủ ở bề mặt vật cần mạ còn thu được các khí \({{\rm{H}}_2}\) và \({{\rm{O}}_2}\). Trong các sản phẩm \({\rm{Cu}},{{\rm{H}}_2}\) và \({{\rm{O}}_2}\), sản phẩm nào thu được tại anode? 

A. Cu và \({{\rm{H}}_2}\)

B. Chỉ có Cu. 

C. Chỉ có \({{\rm{O}}_2}.\)

D. \({{\rm{H}}_2}\) và \({{\rm{O}}_2}.\)

13. Nhiều lựa chọn

Điện phân nóng chảy potassium chloride với các điện cực trơ để điều chế kim loại potassium (K). Quá trình xảy ra ở cathode là 

A. oxi hoá ion \({{\rm{K}}^ + }.\) 

B. oxi hoá ion \({\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }.\) 

C. khử ion \({{\rm{K}}^ + }.\) 

D. khử ion \({\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }.\)

14. Nhiều lựa chọn

Fluorine được sản xuất bằng cách điện phân HF khan với KF (thành phần chất điện li lỏng này gần với \(2{\rm{HF}}.{\rm{KF}}\) ). Nhiệt độ của quá trình điện phân được duy trì trong khoảng từ \({80^o }{\rm{C}}\) đến \({100^o }{\rm{C}}\). Anode là than chì và cathode là thép chuyên dụng. Sản phẩm điện phân là hai khí \({{\rm{F}}_2}\) và \({{\rm{H}}_2}\). Kết luận nào sau đây đúng? 

A. Tại anode thu được khí fluorine, tại cathode thu được khí hydrogen. 

B. Tại cathode thu được khí fluorine, tại anode thu được khí hydrogen. 

C. Hai khí fluorine và hydrogen đều thu được tại anode. 

D. Hai khí fluorine và hydrogen đều thu được tại cathode.

15. Nhiều lựa chọn

Một trong các phương pháp sử dụng để điều chế khí hydrogen và oxygen là điện phân nước trong dung dịch chất điện li với các điện cực trơ. Chất điện li nào phù hợp cho phản ứng điện phân nước để điều chế khí hydrogen và oxygen? 

A. NaCl. 

B. \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}.\)

C. \({\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}.\) 

D. KBr.

16. Nhiều lựa chọn

Điện phân (với các điện cực trơ) dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}0,01{\rm{M}}.\) Biết rằng tại mỗi điện cực chỉ xảy ra quá trình khử với một chất (hoặc ion). Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? 

A. Tại anode thu được khí \({{\rm{O}}_2}\) và tại cathode thu được khí \({{\rm{H}}_2}.\) 

B. Khối lượng \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) không thay đổi sau quá trình điện phân. 

C. Nồng độ \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) không đổi sau quá trình điện phân.

D. pH của dung dịch có xu hướng giảm trong quá trình điện phân.

17. Nhiều lựa chọn

Người ta có thể tách các cation kim loại ra khỏi dung dịch bằng cách điện phân phân đoạn (điện phân khống chế hiệu điện thế áp đặt vào hai cực), khi đó cation có tính oxi hoá lớn hơn sẽ điện phân trước và tách ra trước. Điện phân phân đoạn (với điện cực trơ) dung dịch có chứa các ion \({\rm{A}}{{\rm{g}}^ + },{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }},{\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}\) và \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\) với anion là \({\rm{NO}}_3^ - .\) Cation nào sẽ điện phân trước tại cathode? 

A. \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}.\) 

B. \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\) 

C. \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}.\) 

D. \({\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }.\)

18. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}0,1{\rm{M}}\) với các điện cực trơ. Các quá trình có thể xảy ra tại cathode như sau:

Điện phân dung dịch CuSO4 0,1M với các điện cực trơ. Các quá trình có thể xảy ra tại cathode như sau: Thứ tự các quá trình điện phân tại cathode là  (ảnh 1)

Thứ tự các quá trình điện phân tại cathode là

A. (1), (3), (2).

B. (1), (2), (3).

C. (2), (1), (3).

D. (3), (2), (1).

19. Nhiều lựa chọn

Điện phân nóng chảy hỗn hợp muối \({\rm{MgC}}{{\rm{l}}_2}\) và KBr với các điện cực trơ. Sản phẩm thu được tại cathode là kim loại M và tại anode là khí X. Kim loại M và khí X là 

A. Magnesium \(({\rm{Mg}})\) và bromine \(\left( {{\rm{B}}{{\rm{r}}_2}} \right).\) 

B. Magnesium \(({\rm{Mg}})\) và chlorine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}} \right).\) 

C. Potassium \(({\rm{K}})\) và bromine \(\left( {{\rm{B}}{{\rm{r}}_2}} \right).\) 

D. Potassium \(({\rm{K}})\) và chlorine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}} \right).\)

20. Nhiều lựa chọn

Điện phân nóng chảy hỗn hợp gồm \({\rm{KCl}}(12\% ),{\rm{NaCl}}(63\% )\) và \({\rm{NaF}}(25\% )\) với các điện cực trơ. Sau một thời gian, tại cathode thu được một kim loại \(M\) và tại anode thu được một chất khí X. Kim loại M và khí X là 

A. sodium \(({\rm{Na}})\) và fluorine \(\left( {{{\rm{F}}_2}} \right).\) 

B. potassium \(({\rm{K}})\) và chlorine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}} \right).\) 

C. sodium \(({\rm{Na}})\) và chlorine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}} \right).\) 

B. potassium \(({\rm{K}})\) và fluorine \(\left( {{{\rm{F}}_2}} \right).\)

21. Nhiều lựa chọn

Thiết lập hệ điện phân gồm hai điện cực than chì nhúng vào cốc đựng dung dịch \({\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) (hai điện cực không tiếp xúc nhau) và nối với hai cực của acquy. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch, thấy dung dịch tại khu vực bao quanh một trong hai điện cực xuất hiện màu hồng trong quá trình điện phân. Nhận xét nào sau đây đúng về điện cực có phần dung dịch bao quanh xuất hiện màu hồng? 

A. Điện cực nối với cực âm của pin điện, nơi xảy ra quá trình khử ion \({\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }.\) 

B. Điện cực nối với cực âm của pin điện, nơi xảy ra quá trình khử \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\) 

C. Điện cực nối với cực dương của pin điện, nơi xảy ra quá trình oxi hoá \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\) 

D. Điện cực nối với cực dương của pin điện, nơi xảy ra quá trình khử \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)

22. Nhiều lựa chọn

Một phương pháp xử lí nước thải chứa các cation kim loại nặng bằng cách điện phân dung dịch nước thải (\({\rm{pH}} \le 5\), mật độ dòng điện khoảng \(10\;{\rm{mA}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\))để tạo ra các chất kết tủa tại bề mặt điện cực. Hãy cho biết quá trình kết tủa này xảy ra ở điện cực nào trong điện phân.

A. Tại cathode. 

B. Tại anode. 

C. Cả anode và cathode. 

D. Tại bề mặt dung dịch.

23. Nhiều lựa chọn

Điện phân nóng chảy hỗn hợp gồm aluminium oxide \(\left( {{\rm{A}}{{\rm{l}}_2}{{\rm{O}}_3}} \right)\) và cryolite \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{a}}_3}{\rm{Al}}{{\rm{F}}_6}} \right)\) để sản xuất nhôm \(({\rm{Al}})\) trong công nghiệp. Cho các vai trò sau của cryolite:

(1) Tạo với \({\rm{A}}{{\rm{l}}_2}{{\rm{O}}_3}\) thành hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều nhiệt độ nóng chảy \({\rm{A}}{{\rm{l}}_2}{{\rm{O}}_3}.\)

(2) Tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp điện phân do sự điện li tạo thành các ion.

(3) Hình thành lớp màng ngăn cản sự tiếp xúc giữa \({\rm{Al}}(i)\) mới sinh với không khí.

Hãy cho biết những vai trò nào đúng với cryolite trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp.

A. (1), (2) và (3).                   

B. (1) và (2).                      

C. (1) và (3).                      

D. (2) và (3).

24. Nhiều lựa chọn

Quá trình điện phân nóng chảy hỗn hợp gồm aluminium oxide \(\left( {{\rm{A}}{{\rm{l}}_2}{{\rm{O}}_3}} \right)\) và cryolite \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{a}}_3}{\rm{Al}}{{\rm{F}}_6}} \right)\)với các điện cực than chì để sản xuất nhôm (AI) trong công nghiệp có sinh ra khí CO và \({\rm{C}}{{\rm{O}}_2}.\) Hãy cho biết CO và \({\rm{C}}{{\rm{O}}_2}\) thu được ở khu vực điện cực nào. 

A. \({\rm{C}}{{\rm{O}}_2}\) thu được ở anode và CO thu được ở cathode. 

B. \({\rm{C}}{{\rm{O}}_2}\) thu được ở anode và CO thu được ở cathode. 

C. \({\rm{C}}{{\rm{O}}_2}\) và CO đều thu được ở anode. 

D. \({\rm{C}}{{\rm{O}}_2}\) và CO đều thu được ở cathode.

25. Nhiều lựa chọn

Để tinh chế đồng \(({\rm{Cu}})\), người ta gắn khối đồng cần tinh chế với cực dương của dòng điện một chiều và thanh đồng nguyên chất với cực âm của dòng điện một chiều; dung dịch điện phân là dung dịch \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}\). Trong quá trình điện phân, lượng Cu tại cực dương giảm dần và lượng Cu ở cực âm tăng dần. Quá trình chủ yếu xảy ra tại anode là 

A. \({\rm{Cu}}(s) \to {\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}(aq) + 2{\rm{e}}.\) 

B. \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}(aq) + 2{\rm{e}} \to {\rm{Cu}}(s).\) 

C. \(2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(t) \to {{\rm{O}}_2}(g) + 4{{\rm{H}}^ + }(aq) + 4{\rm{e}}.\) 

D. \(2{{\rm{H}}^ + }(aq) + 2{\rm{e}} \to {{\rm{H}}_2}(g).\)

26. Nhiều lựa chọn

Phương pháp mạ kẽm \(({\rm{Zn}})\) được sử dụng để bảo vệ các tấm thép. Khi đó, các tấm thép cần mạ kềm đóng vai trò là...(1)...; dung dịch mạ chứa phức chất \({\left[ {{\rm{Zn}}{{({\rm{OH}})}_4}} \right]^{2 - }}\) và các tấm kẽm nguyên chất đóng vai trò là...(2)... Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) là 

A. (1) và (2): cathode. 

B. (1): anode; (2): cathode.

C. (1) và (2): anode.

D. (1): cathode; (2): anode.

27. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, nhôm (Al) được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hỗn hợp aluminium oxide \(\left( {{\rm{A}}{{\rm{l}}_2}{{\rm{O}}_3}} \right)\) với cryolite \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{a}}_3}{\rm{Al}}{{\rm{F}}_6}} \right)\) ở điện áp 5 V và cường độ dòng điện là 140000 A. Xác định điện năng (theo MWh) đã tiểu thụ để sản xuất được 27 tấn nhôm. Cho biết hiệu suất sử dụng điện năng của quá trình điện phân là 90 %. Điện năng \({\rm{A}} = {\rm{U}}.{\rm{q}}\) (q là điện lượng, 1 mol điện lượng \( = 96485{\rm{C}},1{\rm{MWh}} = 3,{6.10^9}\;{\rm{J}}\)). 

A. \(446,7{\rm{MWh}}.\) 

B. \(223,4{\rm{MWh}}.\) 

C. \(340,2{\rm{MWh}}.\) 

D. \(402,0{\rm{MWh}}.\)

28. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, calcium (Ca) là chất khử để sản xuất các kim loại phóng xạ thorium (Th), uranium (U), ...và tạo hợp kim cùng với nhôm, beryllium, magnesium, \( \ldots \) Sản xuất calcium bằng phương pháp điện phân \({\rm{CaC}}{{\rm{l}}_2}\) với cực dương làm bằng sắt và cực âm là than chì. Dòng điện một chiều sử dụng trong điện phân có cường độ 3000 A và điện áp là 30 V. Điện năng đã tiêu thụ để sản xuất được 1 tấn Ca là bao nhiêu? Biết hiệu suất điện phân đạt 80 %. Cho biết: Điện năng, \({\rm{A}} = {\rm{U}}.q\)(q là điện lượng, U là điện áp); 1 mol điện lượng \( = 96485{\rm{C}};1{\rm{kWh}} = 3,6 \cdot {10^6}\;{\rm{J}}.\) 

A. Khoảng 50000 kWh. 

B. Khoảng 40000 kWh. 

C. Khoảng 45000 kWh. 

D. Khoảng 55000 kWh.

© All rights reserved VietJack