9 CÂU HỎI
Trong dung dịch \({\rm{FeC}}{{\rm{l}}_3},{\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}\) có thể tồn tại ở nhiều dạng phức chất khác nhau, một trong số đó là phức chất bát diện có điện tích là +1 tạo bởi giữa ion \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}\) với phối tử \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) và \({\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }.\) Số phối tử \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) có trong phức chất là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Trong dung dịch nước, ion \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}\) tồn tại ở dưới dạng phức chất bát diện \[{\left[ {{\rm{Ni}}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_6}} \right]^{2 + }}.\] Số liên kết sigma \((\sigma )\) có trong phức chất là
A. 6.
B. 12.
C. 18.
D. 16.
Số nguyên tử nitrogen có trong phức chất tạo bởi giữa \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}\) với EDTA là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Điện tích của phức tạo bởi giữa \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}\) với EDTA là
A. +2.
B. -2.
C. +4.
D. -4.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(màu trắng) (màu xanh) (màu xanh nhạt)
(màu xanh nhạt) (màu xanh lam)
Những phản ứng có sự tạo thành phức chất là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. Cả (1), (2) và (3).
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(màu trắng) (không màu) (màu đen)
(màu đen) (không màu) (không màu)
Những phản ứng có sự tạo thành phức chất là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Phản ứng thay thế phối tử trong các phân tử phức chất thường kèm theo sự thay đổi
A. màu sắc phức chất.
B. số oxi hoá của phối tử.
C. số oxi hoá của nguyên tử trung tâm.
D. khối lượng dung dịch.
Cho các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Những phản ứng xảy ra sự thay thế phối tử là
A. (1), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (4), (5).
Cho các phản ứng sau:
Số phản ứng xảy ra sự thay thế phối tử là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.