30 CÂU HỎI
Hình nào dưới đây sai?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Có bốn thấu kính với đường truyền của một tia sáng như hình vẽ:
1/ Thấu kính nào là thấu kính hội tụ?
A. (1)
B. (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
Có bốn thấu kính với đường truyền của một tia sáng như hình vẽ:
2/ Thấu kính nào là thấu kính phân kì?
A. (3)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (1) và (4)
Có một thấu kính hội tụ, trục chính là xy. Xét bốn tia sáng được ghi như trên hình.
1/ Tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của quang tâm thấu kính?
A. Tia (1)
B. Tia (2)
C. Tia (1) và (2)
D. Không có
Có một thấu kính hội tụ, trục chính là xy. Xét bốn tia sáng được ghi như trên hình.
2/ Tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của tiêu điểm ảnh?
A. Tia (1)
B. Tia (2)
C. Tia (3)
D. Tia (4)
Có một thấu kính hội tụ, trục chính là xy. Xét bốn tia sáng được ghi như trên hình.
3/ Tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của tiêu điểm vật?
A. Tia (1)
B. Tia (2)
C. Tia (3)
D. Tia (4)
Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình (tia sáng (2) chỉ có phần ló). Chọn câu đúng:
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.
C. Thấu kính là phân kì; A là ảnh thật.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.
Hình nào dưới đây biểu thị không đúng vị trí vật AB và ảnh A'B'?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Trong hình bên xy là trục chính, O là quang tâm, A là điểm sáng, A' là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính.
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì.
Trong hình bên xy là trục chính O là quang tâm, A là điểm sáng, A' là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính.
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì.
Trong hình bên xy là trục chính O là quang tâm, A là điểm sáng, A' là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính.
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì.
Cho đường đi của tia sáng qua hai thấu kính như hình vẽ. Chọn câu đúng, khi nói về loại thấu kính ở mỗi hình?
A. Hình a là thấu kính phân kì, hình b là thấu kính hội tụ.
B. Hình a là thấu kính hội tụ, hình b là thấu kính phân kì.
C. Cả 2 hình đều là thấu kính hội tụ.
D. Cả 2 hình đều là thấu kính phân kì.
Trong hình sau, xy là trục chính thấu kính, AB là vật thật, A'B' là ảnh. Khi nói về ảnh A'B' và loại thấu kính, kết luận nào sau đây đúng?
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì.
Cho AB là vật thật, A'B' là ảnh của AB. Khi nói về ảnh A'B' và loại thấu kính, kết luận nào sau đây đúng?
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì.
Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại k của ảnh.
A. Ảnh thật, cách thấu kính đoạn 15 cm; số phóng đại k = -0,5.
B. Ảnh thật, cách thấu kính đoạn 15 cm; số phóng đại k = 0,5.
C. Ảnh ảo, cách thấu kính đoạn 15 cm; số phóng đại k = 0,5.
D. Ảnh thật, cách thấu kính đoạn 15 cm; số phóng đại k = 2.
Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -10 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20 cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.
A. Ảnh thật, cách thấu kính một đoạn ; số phóng đại .
B. Ảnh thật, cách thấu kính một đoạn ; số phóng đại k = -3.
C. Ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn ; số phóng đại .
D. Ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn ; số phóng đại .
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính, vẽ hình?
A. 7,5 cm
B. 15cm
C. 5 cm
D. 2,5 cm
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Xác định vị trí đặt vật.
A. 10 cm hoặc 20 cm
B. 20 cm hoặc 30 cm
C. -20 cm hoặc -60 cm
D. 10 cm hoặc 30 cm
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A'B' cao 1 cm. Xác định vị trí vật?
A. -20 cm
B. 10 cm
C. 60 cm
D. 30 cm
Một vật phẳng nhỏ AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 4 đồng phân. Xác định vị trí của vật để thu được ảnh thật A'B' có chiều cao bằng một nửa vật?
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 75 cm
D. 12,5 cm
Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -30cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cách vật 15cm. Xác định vị trí vật.
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 45 cm
Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có f = 20 cm cho ảnh thật cách vật 90 cm. Xác định vị trí của ảnh.
A. 60 cm
B. 30 cm
C. 90 cm
D. Cả A và B
Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh thật lớn gấp 4 lần vật và cách vật 150cm. Xác định tiêu cự của thấu kính nói trên
A. 30 cm
B. 24 cm
C. 120 cm
D. 60 cm
Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 54 cm, giữa vật và màn, người ta đặt một thấu kính sao cho thu được ảnh A'B' hiện rõ trên màn và lớn gấp hai lần vật. Hãy cho biết thấu kính trên là thấu kính loại gì ? Tiêu cự của thấu kính nói trên?
A. 18 cm
B. 36 cm
C. 12 cm
D. 24 cm
Đặt một vật sáng AB có chiều cao 2cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =20 cm. Cách vật AB đoạn 90 cm người ta đặt một màn hứng. Hãy tìm vị trí đặt thấu kính để có thể hứng ảnh rõ nét trên màn?
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 40 cm
D. Cả A và B
Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB dài 1 cm đặt song song với trục chính của thấu kính và cách trục chính một khoảng h, điểm B ở cách thấu kính một khoảng . Tính độ dài ảnh A'B' khi .
A. 16 cm
B. 80 cm
C. 20 cm
D.
Một điểm sáng S cách trục chính của thấu kính một khoảng , chuyển động đều theo phương trục chính từ khoảng cách 2f đến l,5f đối với thấu kính với vận tốc v= 3 cm/s, khi đó người ta thấy vận tốc trung bình của ảnh S' là . Tính tiêu cự f của thấu kính.
A. 3 cm
B.
C. 6 cm
D.
Một thấu kính hội tụ cho ảnh thật S' của điểm sáng S đặt trên trục chính. Kể từ vị trí ban đầu nếu dời S gần thấu kính 5cm thì ảnh dời 10 cm, nếu dời S ra xa thấu kính 40cm thì ảnh dời 8 cm. Tính tiêu cự của thấu kính?
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 40 cm
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khi dịch chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch chuyển lại gần hơn so với lúc đầu một đoạn 90 cm và có độ cao bằng một nửa so với ảnh lúc đầu. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính?
A. 20 cm
B. 90 cm
C. 30 cm
D. 45 cm
Hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm sáng A trên trục chính cho ảnh thật A'. Dời A lại gần thấu kính thêm 6 cm thì ảnh A' dời 2 cm, không đổi tính chất. Xác định vị trí của vật lúc ban đầu?
A. 30 cm
B. 6 cm
C. 18 cm
D. 36 cm