vietjack.com

Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 (có đáp án): Tổng kết chương 2: Nhiệt học
Quiz

Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 (có đáp án): Tổng kết chương 2: Nhiệt học

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Những ngôi nhà mái lợp bằng tôn, khi đêm về và những lúc trời không có gió ta vẫn thỉnh thoảng nghe thấy những tiếng ken két phát ra từ mái tôn. Vì sao vậy?

A. Ban đêm, nhiệt độ giảm làm tôn co lại.

 

B. Ban đêm, không có tiếng ồn nên nghe được.

 

C. Ban đêm, nhiệt độ giảm làm tôn nở ra.

 

D. Các phương án đưa ra đều sai.

2. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của băng kép?

Băng kép được ứng dụng

A. làm các dây kim loại

 

B. làm giá đỡ

 

C. trong việc đóng ngắt mạch điện

 

D. làm cốt cho các trụ bê tông

3. Nhiều lựa chọn

Tại sao đường ống dẫn hơi phải có những đoạn uốn cong?

A. Để dễ sửa chữa.

 

B. Để ngăn bớt khí bẩn.

 

C. Để giảm tốc độ lưu thông của hơi.

 

D. Để tránh sự dãn nở làm thay đổi hình dạng của ống.

4. Nhiều lựa chọn

Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?

A. Đông đặc

 

B. Nóng chảy

 

C. Không đổi

 

D. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc

5. Nhiều lựa chọn

Rượu nóng chảy ở -117oC. Hỏi rượu đông đặc ở nhiệt độ nào sau đây?

A. 117oC

 B. -117oC

C. Cao hơn -117oC

D. Thấp hơn -117oC

6. Nhiều lựa chọn

Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng. Vì sao?

A. Vì răng dễ bị sâu

 

B. Vì răng dễ bị rụng

 

C. Vì răng dễ bị vỡ

 

D. Vì men răng dễ bị rạn nứt

7. Nhiều lựa chọn

Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ:

A. thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.

B. thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.

 

C. thể tích của nước tăng, của bình không tăng.

 

D. thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.

8. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh?

A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.

B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.

C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi.

D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng.

9. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?

A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm.

 

B. Sự tạo thành mưa.

 

C. Băng đá đang tan.

 

D. Sương đọng trên lá cây.

10. Nhiều lựa chọn

Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khô vì

A. Sơn trên bảng hút nước.

 

B. Nước trên bảng chảy xuống đất.

 

C. Nước trên bảng bay hơi vào không khí.

 

D. Gỗ làm bảng hút nước.

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng:

A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

 

B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn

 

C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí

 

D. Dãn nở vì nhiệt của các chất

12. Nhiều lựa chọn

 Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để

A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.

 

B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.

 

C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.

 

D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.

13. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tượng

A. Bay hơi

B. Ngưng tụ

C. Đông đặc  

D. Nóng chảy

14. Nhiều lựa chọn

Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độ của vật sẽ

A. Luôn tăng

 

B. Không thay đổi

 

C. Luôn giảm

 

D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi

15. Nhiều lựa chọn

 Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước.

 

B. Đốt ngọn nến.

 

C. Đúc chuông đồng.

 

D. Đốt ngọn đèn dầu.

16. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sự sôi?

A. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng.

 

B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi.

 

C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi.

 

D. Khi sôi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng

17. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn?

A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn.

 

B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

 

C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau.

 

D. Cả ba kết luận trên đều sai.

18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. Khi nhiệt độ giảm, trọng lượng riêng khối khí giảm.

 

B. Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng khối khí tăng.

 

C. Khi nhiệt độ tăng hoặc giảm, trọng lượng riêng khối khí không thay đổi.

 

D. Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng khối khí giảm.

19. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ 50OC tương ứng với bao nhiêu độ Farenhai?

A. 82OF 

B. 90OF

C. 122OF 

D. 107,6OF

20. Nhiều lựa chọn

Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây?

A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.

 

B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi.

 

C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng.

 

D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

© All rights reserved VietJack