vietjack.com

10 Bài tập Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng Δ: 5x – 12y – 6 = 0 là

A. 13

B. –13;

C. –1;

D. 1.

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng d: 3x + y + 4 = 0 bằng

A. 210;

B. 3105;

C. 105;

D. 2.

3. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng Δ: x=1+3ty=2+4t bằng

A. 2;

B. 25;

C. 105;

D. v52.

4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(0; 3) và C(4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng

A. 15;

B. 125;

C. 35;

D. 3.

5. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15; 1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng Δ:x=2+3ty=t bằng:

A. 10;

B. 110;

C. 165;

D. 5;

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25 

A. m = 2;

B. m = –2 hoặc m=12;

C. m=-12;

D. Không có giá trị của m.

7. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0; 0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 8x + 6y + 100 = 0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng

A. R = 4;

B. R = 6;

C. R = 8;

D. R = 10.

8. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng ∆: xcosα + ysinα + 3(2 – sinα) = 0 bằn

A. 6;

 

B. 6

C. 3sinα;

D. 3cosα+sinα.

 

9. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1: 6x – 8y – 101 = 0 và d2: 3x – 4y = 0 bằng:

A. 10,1;                                  

B. 1,01;

C. 101;

D.101

10. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: 7x + y – 3 = 0 và Δ: x=2+ty=27t bằng

A. 322;

B. 15;

C. 9;

D. 950.

© All rights reserved VietJack