10 CÂU HỎI
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng Δ: 5x – 12y – 6 = 0 là
A. 13
B. –13;
C. –1;
D. 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng d: 3x + y + 4 = 0 bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. 2.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng Δ: bằng
A. 2;
B. ;
C. ;
D. .
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(0; 3) và C(4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng
A.
B.
C.
D. 3.
Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15; 1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng là
A. m = 2;
B. m = –2 hoặc ;
C. ;
D. Không có giá trị của m.
Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0; 0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 8x + 6y + 100 = 0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng
A. R = 4;
B. R = 6;
C. R = 8;
D. R = 10.
Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng ∆: xcosα + ysinα + 3(2 – sinα) = 0 bằn
A.
B. 6
C. 3sinα;
D.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1: 6x – 8y – 101 = 0 và d2: 3x – 4y = 0 bằng:
A. 10,1;
B. 1,01;
C. 101;
D.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: 7x + y – 3 = 0 và bằng
A. ;
B. 15;
C. 9;
D. .