vietjack.com

10 Bài tập Nhận biết đa thức, hạng tử của đa thức, bậc của đa thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Nhận biết đa thức, hạng tử của đa thức, bậc của đa thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là một đa thức?

A. 3x + 1;

B. x+1x;

C. 2x+y2;

D. 2x+x+1x-1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không là một đa thức?

A. 115x2+3x3y2+1;

B. x3+3x+2;

C. 2x-2y2+z2;

D. 1x-1y+2y-1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức dưới đây, có bao nhiêu biểu thức là một đa thức?

12xy3-3x2y; 2x; x2+2xy+0,5y2;1x2-2xy+y;0.

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đa thức A=x3+2y2-3z2+45x3yz2+2 có thể viết dưới dạng tổng của ít nhất bao nhiêu đơn thức?

A. 3;

B. 5;

 

C. 4;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đa thức B=12a+2xy3-3x2y+y2+1 với a là hằng số khác 0. Để B là đa thức bậc 3 thì giá trị của a là

A. 1;

B. 0;

C. 2;

D. ‒2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tất cả các hạng tử của đa thức A = -x3 + 2y2 - x2yz - 1 là

A.-x3; 2y2; - x2yz; -1;

B. x3; 2y2; x2yz; -1;

C. x3; 2y2; x2yz; 1;

D. x3; 2y2; -x2yz; -1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một người đi bộ trong x giờ với vận tốc 3 km/h. Sau đó người đó đạp xe y giờ với vận tốc 12 km/h. Đa thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được là

A. 15(x + y);

B. 3x + 12y;

C. 12x + 3y;

D. 3(x + 12y).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức A = -3x3y - 2xy2 + x2y là

A. 3;

B. 7;

C. 4;

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức B=x5-25x5+2xy2-35x5+xy2-1 

A. 5;

B. 4;

C. 3;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức C =  3a3b. xy2 + x2y - xy2 + 3a + 5, với 3a3b - 1 ¹ 0 là

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack