10 CÂU HỎI
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. ax + b = 0, a ≠ 0;
B. ax + b = 0;
C. ax2 + b = 0;
D. ax + by = 0.
Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu
A. a = 0;
B. b = 0;
C. b ≠ 0;
D. a ≠ 0.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. (x – 1)2 = 9;
B. ;
C. 2x – 1 = 0;
D. 0,3x – 4y = 0.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ;
B. (x – 1)(x + 2) = 0;
C. 15 – 6x = 3x + 5;
D. x = 3x + 2.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x + y – 1 = 0;
B. x – 3 = –x + 2;
C. (3x – 2)2 = 4;
D. x – y2 + 1 = 0.
Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là
A. x = 9;
B. x = –9;
C. x = 8;
D. x = –8.
Phương trình x – 3 = –x + 2 có tập nghiệm là
A.
B.
C. S = {1};
D. S = {–1}.
Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
A. x = 0;
B. x = 3;
C. x = 4;
D. x = –4.
Phương trình 5 – x2 = –x2 + 2x – 1 có nghiệm là
A. x = 3;
B. x = –3;
C. x = ±3;
D. x = 1.
Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có số nghiệm là
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Vô số nghiệm.