vietjack.com

10 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức mx + nxy – x2 thành nhân tử, ta được

A. x(m + ny – x);

B. x(m + ny – 1);

C. (m + n – 1)(x + y – x2);

D. (m + n)(x + y – x2).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 5a(a – b) – 3(b – a) thành nhân tử, ta được

A. 2(a – b);

B. (a – b)(5a – 3) ;

C. (a – b)(5a + 3);

D. (b – a)(5a + 3).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 27.93,7 + 270.0,63 là

A. 270;

B. 2070;

C. 2700;

D. 2707.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức x(x – 2) – y(2 – x) tại x = 3002 và y = 998 là

A. 12000;

B. 1200000;

C. 1201200;

D. 12000000.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức A = a6 – a4 – a(a3 – a) tại a3 – a = 9 là

A. 0;

B. 9;

C. 18;

D. 81.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho x – y = 4, rút gọn biểu thức M = 3xyz – 3x2yz + 3xy2z, ta được

A. 3xyz;

B. – 3xyz;

C. 9xyz;

D. – 9xyz.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức N = 45 . 103,5 – 450 . 0,35 là

A. 4500;

B. 4505;

C. 4550;

D. 4555.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biểu thức x4 – 4x3 + 4x2 – x + 2 được phân tích thành

A. (x – 2)x2(x – 2);

B. (x – 2)(x3 – 2x2 – 1);

C. (x – 2)(x3 – 2x2 + 1);

D. (x – 2)x2(x – 3).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức (x – 1)2 – (x – 1) nhận giá trị bằng 0 khi x là giá trị nào?

A. x1;  1

B. x1;  2

C. x1;  2

D. x1;  2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biểu thức x3 – 3x2 + 2 – x  nhận giá trị bằng –1 khi x là giá trị nào?

A. x1;  1;  3

B. x1;  1; - 3

C. x1;  3

D. x1; - 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack