vietjack.com

10 Bài tập Quy tắc đếm liên quan đến số tự nhiên (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Quy tắc đếm liên quan đến số tự nhiên (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = {30; 33; 35; 39} và B = {72; 77; 81; 83; 87}. Cả hai tập hợp trên có bao nhiêu phần tử?

A. 4;

B. 5;

C. 7;

D. 9.

2. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A gồm các số có 1 chữ số chia hết cho 2, tập hợp B gồm các số nguyên tố có 1 chữ số. Cả hai tập hợp trên có bao nhiêu phần tử?

A. 5;

B. 7;

C. 9;

 

D. 11.

3. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A gồm các số có chẵn có 3 chữ số, tập hợp B gồm các số có 2 chữ số chia hết cho 5. Cả hai tập hợp trên có bao nhiêu phần tử?

A. 450;

B. 456;

C. 468;

D. 475.

4. Nhiều lựa chọn

Trong các số tự nhiên từ 1 đến 50 có bao nhiêu số chia hết cho 2 hoặc 3?

A. 41;

B. 39;

C. 35;

D. 33.

5. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số?

A. 125;

B. 100;

C. 150;

D. 120.

6. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?

A. 50;

B. 60;

C. 70;

D. 80.

7. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2?

A. 125;

B. 60;

C. 36;

D. 54.

8. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?

A. 216;

B. 150;

C.  120;

D.  100.

9. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2?

A. 120;

B. 100;

C. 85;

D. 68.

10. Nhiều lựa chọn

Từ 6 chữ số 1, 2, 4, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau không lớn hơn 220?

A. 24;

B. 26;

C. 28;

D. 30.

© All rights reserved VietJack