vietjack.com

10 Bài tập So sánh giá trị của hai biểu thức số (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập So sánh giá trị của hai biểu thức số (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

So sánh 26 và 62 ta được

A. 26 < 62;

B. 26 > 62;

C. 26 = 62;

D. 26 ≤ 62.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 43 …. 102 – 62

A. >;

B. <;

C. =;

D. ≠.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

So sánh (3 + 4)2 với 32 + 42, ta được

A. (3 + 4)2 > 32 + 42;

B. (3 + 4)2 = 32 + 42;

C. (3 + 4)2 < 32 + 42;

D. (3 + 4)2 ≤ 32 + 42.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

So sánh 32.8 với 3.82, ta được

A. 32.8 ≥ 3.82;

B. 32.8 > 3.82;

C. 32.8 = 3.82;

D. 32.8 < 3.82.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 42 …. 1 + 3 + 5 + 7

A. >;

B. =;

C. <;

D. ≠.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 235 + 27 – 35 + 73 …. 300 – 175 : 5 + 5.7

A. =;

B. >;

C. <;

D. ≠.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 +……+ 260 và B = 261. So sánh đúng là

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≥ B.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho H = 47:45 + 3.32 – 20220 và K = 3.72 – 3:12022 – 48:24. So sánh H và K.

A. H = K;

B. H > K;

C. H < K;

D. H ≥ K.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: \({1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}\) …. 102

A. >;

B. =;

C. <;

D. ≠.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

So sánh \[S = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\] và P = 3101 – 3

A. S < P;

B. S > P;

C. S = P;

D. S ≥ P.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack