vietjack.com

10 Bài tập Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 11
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = sin(2x – 1) là:

A. 2cos(2x – 1);

B. cos(2x – 1);

C. – 2cos(2x – 1);

D. – cos(2x – 1).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = (2x + 7)(3x – 5) tại điểm x0 = 4 là:

A. –31;

B. 5;

C. 59;

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = (– x – 6)5 tại điểm x0 = –3 là:

A. 81;

B. –81;

C. 405;

D. –405.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = e12x + 4 là:

A. e12x + 4;

B. 12e12x + 4;

C. –12e12x + 4;

D. –e12x + 4.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = log4(9x – 2) tại điểm x0 = 13 là:

A. 1ln4;

B. 9ln4;

C. 99x2ln4;

D. 2ln4.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = cot(3x2 – x + 2) là:

A. 6x1sin2(3x2x+2);

B. 6x1sin2(3x2x+2);

C. 16xsin2(3x2x+2);

D. 6x1sin(3x2x+2).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=14x5+3x38x2+10 tại điểm x0 = 1 là:

A. 1381;

B. 139;

C. -1381;

D. 139.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = 47x – 6 tại điểm x0 = 1 là:

A. 4ln4;

B. 28ln7;

C. 28ln4;

D. 4ln7.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho đạo hàm của hàm số f(x) = 5x82x+3 tại điểm x0 = 0 bằng a. Đạo hàm của hàm số g(x) = sin(1 – x) tại điểm x0 = 1 bằng b. Khi đó a + b có giá trị bằng

A. 229;

B. 43;

C. 73;

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đạo hàm của hàm số f(x) = x3 + 6x – 9 tại điểm x0 = –3 bằng a. Đạo hàm của hàm số g(x) = (1 – x)(2x + 1) tại điểm x0 = –5 bằng b. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. a = b;

B. b > a;

C. a > b;

D. a ≤ b.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack