vietjack.com

10 Bài tập Tìm số chưa biết trong phép tính (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Tìm số chưa biết trong phép tính (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, biết: 432 : (x – 3) = 12

A. x = 36;

B. x = 33;

C. x = 39;

D. x = 40.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 3)(2x – 4) = 0

A. x = 3;

B. x = 2;

C. x = 0

D. x = 3 hoặc x = 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, biết: 3x + 2x = 215

A. 43;

B. 44;

C. 42;

D. 45.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một phép chia có thương là 9, dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị chia avà số chia b.

A. a = 98; b = 10;

B. a = 97; b = 10;

C. a = 98; b = 11;

D. a = 97; b = 9.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, biết: \[\left( {x--25} \right).2021 = 0\]

A. 0;

B. 45;

C. 25;

D. 26.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn\[\;2022.\left( {x - 2018} \right) = 2022\]

A. x = 2017;

B. x = 2018;

C. x = 2019;

D. x = 2020.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, biết: \[71 + \left( {19--3x} \right).5 = 76\]

A. 6;

B. 12;

C. 14;

D. 19.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chữ số a; b với a ≠ 0 thích hợp thỏa mãn \(\overline {ab} \)\( \times \)\(\overline {aba} \) = \(\overline {abab} \)

A. Không xác định;

B. a = 9; b = 1;

C. a = 1; b = 9;

D. a = 1; b = 0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số \(\overline {ab} \) thỏa mãn \(\overline {ab} \)\( \times \) 5 = \(\overline {3ab} \)

A. 57;

B. 60;

C. 75;

D. 65.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chữ số a; b thích hợp thỏa mãn \(\overline {ab} \) + 528 =\(\overline {ab6} \)

A. a = 5 và b = 8;

B. a = 8 và b = 5;

C. a = 4 và b = 7;

D. a = 7 và b = 4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack