vietjack.com

10 Bài tập Tính độ dài đoạn thẳng, độ dài vectơ (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Tính độ dài đoạn thẳng, độ dài vectơ (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a b đều khác 0. Biết: a,b=60°, a.b=2a=2. Tính độ dài của vectơ b.

A. 1

B. 2

C. 12;

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a b đều khác 0. Biết: a,b=30°, a.b=3b=2. Tính độ dài của vectơ a.

A. 1

B. 2

C. 12;

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a b đều khác 0. Biết: a,b=60°, a.b=4a+b=6. Tính độ dài của vectơ a với a>3.  

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 2a, AC = a, A^=30°. Tính độ dài BC dựa vào tích vô hướng.

A. a523

B. a523

C. 5a

D. 23a

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A^=45°. Tính độ dài BC dựa vào tích vô hướng.

A. 13+62

B. 1362

C. 13

D. 62

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = 2cm, BM = 1cm, CBM^=60° với M là trung điểm AC. Tính độ dài AC.

A. 3

B. 32;

C. 2

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 3, A^=120°. Tính độ dài trung tuyến AM dựa vào tích vô hướng.

A. 132;

B. 13;

C. 13

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có: AD = a, AB = 2a, BAD^=60°. Tính độ dài AC.

A. 132a;

B. 13a;

C. 13a;

D. a7.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có: BA = 3, BC = 2, CBA^=120°. Tính độ dài BD.

A. 132

B. 13

C. 13

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có: AB = 4, AC = 5, BAC^=60°. Điểm I thuộc cạnh BC sao cho BI = 2CI. Tính độ dài BI.

A. 2213

B. 213

C. 21

D. 4213

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack