vietjack.com

10 Bài tập Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm. Tam giác A'B'C' có A'B' = 6 cm, B'C' = 14 cm, A'C' = 10 cm. Khi đó tam giác BAC đồng dạng với:

A. Tam giác A'B'C';

B. Tam giác B'A'C';

C. Tam giác C'A'B';

D. Tam giác A'C'B'.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10 cm, AC = 8 cm và tam giác DEF vuông tại D có EF = 5 cm, DF = 4 cm. Tỉ số chu vi của tam giác ABC và tam giác DEF là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A'B'C' vuông tại A' có ABA'B'=BCB'C'=3. Khi đó C'A'CA bằng:

A. 3;

B. 23;

C. 13;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF. Biết AB = 6 cm, BC = 10 cm, AC = 14 cm và chu vi tam giác DEF bằng 45 cm. Độ dài các cạnh của tam giác DEF là:

A. DE = 9 cm, EF = 15 cm, DF = 21 cm;

B. DE = 9 cm, EF = 21 cm, DF = 15 cm;

C. DE = 15 cm, EF = 9 cm, DF = 21 cm;

D. DE = 15 cm, EF = 21 cm, DF = 9 cm.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm và tam giác MNP có MN = 2 cm, NP = 3 cm, MP = 2,5 cm. Chọn đáp án đúng.

A. ΔABC ΔNPM;

B. ΔABC ΔMNP;

C. ΔABC ΔMPN;

D. ΔABC ΔNMP.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ABCD có AB = 3 cm, BC = 10 cm, CD = 12 cm, AD = 5 cm và BD = 6 cm. Tứ giác ABCD là hình gì?

A. Hình bình hành;

B. Hình thoi;

C. Hình thang;

D. Hình chữ nhật.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn OA, OB, OC. Khi đó tam giác MNP đồng dạng với tam giác nào?

A. Tam giác ABC;

B. Tam giác OMN;

C. Tam giác OBC;

D. Tam giác OAB.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF. Biết BC = 24,3 cm, CA = 32,4 cm, AB = 16,2 cm và AB – DE = 10 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác DEF.

A. DE = 6,2 cm, EF = 12,5 cm, DF = 9,3 cm;

B. DE = 6,2 cm, EF = 9,3 cm, DF = 12,4 cm;

C. DE = 6,2 cm, EF = 9,5 cm, DF = 11,2 cm;

D. DE = 6,2 cm, EF = 10 cm, DF = 8,9 cm.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD tại A và D, AB = 6 cm, CD = 12 cm, AD = 17 cm. Trên cạnh AD lấy E, biết AE = 8 cm, EB = 10 cm, EC = 15 cm. Khi đó BEC^ bằng

A. 60°;

B. 45°;

C. 90.°;

D. 30°;

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm. Cho tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh nhỏ nhất là 1,5 cm. Độ dài cạnh B'C' là

A. 2 cm;

B. 2,25 cm;

C. 2,5 cm;

D. 3 cm.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack