10 CÂU HỎI
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d có vectơ pháp tuyến và đi qua điểm N(2; –1) là
A. 3x + 5y – 1 = 0;
B. 3x + 5y + 1 = 0;
C. 5x + 3y –1 = 0;
D. 3x – 5y + 1 = 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d có vectơ chỉ phương và đi qua điểm B(3; 1) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d có vectơ pháp tuyến và đi qua điểm A(1; –6) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d có vectơ chỉ phương và đi qua điểm P(–4; 9) là
A. 7x – 2y – 10 = 0;
B. 7x – 2y + 10 = 0;
C. 7x + 2y –10 = 0;
D. 7x + 2y + 10 = 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; –1) và B(2; 5) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là
A. 2x + y – 1 = 0
B. –2x + y – 1 = 0;
C. x + 2y + 1 = 0;
D. 2x + 3y – 1 = 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d có hệ số góc k = 2 và đi qua điểm A(1; –4) là
A. y = 2x – 6;
B. y = 2x + 2;
C. y = 2x – 4;
D. y = –2x + 6.
Cho điểm A(2; 3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 1 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và nhận vectơ pháp tuyến của đường thẳng d làm vectơ chỉ phương là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d có hệ số góc k = –3 và đi qua điểm A(–2; 5) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M(1; –2) và N(4; 3) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .