vietjack.com

10 bài tập Xác định góc giữa hai vectơ và tính tích vô hướng của hai vectơ có lời giải
Quiz

10 bài tập Xác định góc giữa hai vectơ và tính tích vô hướng của hai vectơ có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Khi đó, góc giữa vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và vectơ \(\overrightarrow {AD} \)là:

A. 90°;

B. 60°;

C. 45°;

D. 30°.

2. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'. Đáy là tam giác ABC vuông tại B. Khi đó góc giữa vectơ \(\overrightarrow {BA} \) và vectơ \[\overrightarrow {B'C'} \] bằng bao nhiêu?

A. 45°;

B. 120°;

C. 90°;

D. 30°.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) có \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 3,\left| {\overrightarrow v } \right| = 4\) và góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) bằng 60°. Tích vô hướng \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) bằng

A. 12;

B. 6;

C. −12;

D. −6.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có AB = 4; \(\widehat {BAC} = 60^\circ ;\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 6\). Khi đó độ dài \(\overrightarrow {AC} \) là

A. 3;

B. 6;

C. 4;

D. −12.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {A'D'} } \right) = 90^\circ \);

B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {A'C'} } \right) = 45^\circ \);

C. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {B'D'} } \right) = 90^\circ \);

D. \(\left( {\overrightarrow {A'A} ,\overrightarrow {CB'} } \right) = 45^\circ \).

6. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right)\).

A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = 60^\circ \);

B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = 90^\circ \);

C. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = 120^\circ \);

D. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = 180^\circ \).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3,\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\) và \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 3\). Xác định góc α giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \).

A. α = 30°;

B. α = 45°;

C. α = 60°;

D. α = 120°.

8. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SB vuông góc với đáy và \(SB = a\sqrt 3 \). Góc giữa hai vectơ \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AS} } \right)\) là

A. 60°;

B. 45°;

C. 30°;

D. 90°.

9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {DM} } \right)\)bằng

A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\);

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\);

C. \(\frac{1}{2}\);

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Ta có \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \) bằng

A. \({a^2}\sqrt 2 \);

B. \({a^2}\);

C. \({a^2}\sqrt 3 \);

D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\).

© All rights reserved VietJack