vietjack.com

10 bài tập Xác định vectơ, chỉ ra các yếu tố của vectơ có lời giải
Quiz

10 bài tập Xác định vectơ, chỉ ra các yếu tố của vectơ có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các vectơ sau, vectơ nào sau đây có điểm đầu là A, điểm cuối là B?

A. \(\overrightarrow {AA} \);

B. \(\overrightarrow {BA} \);

C. \(\overrightarrow {AB} \);

D. \(\overrightarrow {BB} \).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Vectơ nào trong các vectơ sau đây là vectơ – không?

A. \(\overrightarrow {BB} \);

B. \(\overrightarrow {BA} \);

C. \(\overrightarrow {BC} \);

D. \(\overrightarrow {CA} \).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Vectơ nào sau đây cùng phương với   B C  . (ảnh 1)

Vectơ nào sau đây cùng phương với \(\overrightarrow {BC} \).

A. \(\overrightarrow {DC} \);

B. \(\overrightarrow {DA} \);

C. \(\overrightarrow {BB'} \);

D. \(\overrightarrow {C'C} \).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Vectơ  B A   bằng với vectơ nào sau đây? (ảnh 1)

Vectơ \(\overrightarrow {BA} \) bằng với vectơ nào sau đây?

A. \(\overrightarrow {A'B'} \);

B. \(\overrightarrow {CD} \);

C. \(\overrightarrow {BC} \);

D. \(\overrightarrow {AB} \).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, vectơ nào sau đây bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \)?

A. \(\overrightarrow {DC} \);

B. \(\overrightarrow {CD} \);

C. \(\overrightarrow {AD} \);

D. \(\overrightarrow {BC} \).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Số vectơ khác vectơ – không bằng vectơ \(\overrightarrow {AA'} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lăng trụ là

Số vectơ khác vectơ – không bằng vectơ   A A ′   có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lăng trụ là (ảnh 1)

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vectơ \(\overrightarrow {AI} \) cùng hướng với vectơ nào sau đây?

A. \(\overrightarrow {BI} \);

B. \(\overrightarrow {CD} \);

C. \(\overrightarrow {CI} \);

D. \(\overrightarrow {AB} \).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD?

A. 12;

B. 4;

C. 10;

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Vectơ đối của vectơ \(\overrightarrow {AA'} \) là:

A. \(\overrightarrow {A'C'} \);

B. \(\overrightarrow {BA'} \);

C. \(\overrightarrow {BB'} \);

D. \(\overrightarrow {C'C} \).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Các vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là

A. \(\overrightarrow {AB} ;\overrightarrow {CA} ;\overrightarrow {AD} \);

B. \(\overrightarrow {BA} ;\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {AD} \);

C. \(\overrightarrow {AB} ;\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {DA} \);

D. \(\overrightarrow {AB} ;\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {AD} \).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack