vietjack.com

10 câu  Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho A=xR:x+20,B=xR:6x0. Khi đó A\B là:

A. 2;5

B. 2;6

C. (6;+∞)

D. (-2;+∞)

2. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A=;5,B=xR/1<x6. Khi đó A\B là:

A. ;1

B. 1;5

C. ;6

D. ;1

3. Nhiều lựa chọn

Cho A=;2,B=2;+,C=0,3, mệnh đề nào sau đây sai?

A. B∩C=[2;3)

B. A∩C=(0;2]

C. AB=R{2}

D. BC=(0;+∞)

4. Nhiều lựa chọn

Cho CRA = (−∞;3) ∪ [5;+∞) và CRB = [4;7). Xác định tập X = A ∩ B

A. X = [5; 7)

B. X = (5; 7)

C. X = (3; 4)

D. X = [3; 4)

5. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = [−2;4), B = (0;5]. Khẳng định nào sau đây sai?

A. A B = [−2;5]

B. A ∩ B = [0;4]

C. AB = [−2;0]

D. BA = [4;5]

6. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập hợp A = {x ∈ R| |x| > 4}, B = {x ∈ R|−5  ≤  x−1 < 5}. Chọn mệnh đề sai:

A. A ∩ B = (4;6)

B. BA = [−4;4]

C. R(A ∩ B) = (−∞;4) [6;+∞)

D. R(A B) =

7. Nhiều lựa chọn

Cho A = [0;3], B = (1;5) và C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai?

A. A ∩ B ∩ C =

B. A B C = [0;5)

C. (A C)C = (1;5)

D. (A ∩ B)C = (1;3]

8. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

A. (−∞;3) [3;+∞) = R

B. R(;0) = R+

C. R(0;+) = R-

D. R(0;+∞) = R*

9. Nhiều lựa chọn

Cho biết [3;12)∖(−∞;a) = ∅. Giá trị của a là:

A. a < 3

B. a ≥ 3

C. a < 12

D. a ≥ 12

10. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = (−∞; m] và B = (2; +∞). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = R

A. m > 0

B. m ≥ 2

C. m ≥ 0

D. m > 2

© All rights reserved VietJack