10 CÂU HỎI
Cho hàm số y = mx3 − 2(m2 + 1)x2 + 2m2 − m. Tìm m để điểm M (−1; 2) thuộc đồ thị hàm số đã cho
A. m = 1
B. m = −1
C. m = −2
D. m = 2
Tìm tập xác định của hàm số
A. D = [−1; +∞)∖{0}
B. D = R
C. D = [−1; +∞)
D. D = [−1; 1)
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
A. hàm số lẻ
B. hàm số chẵn
C. không xét được tính chẵn lẻ
D. hàm số không chẵn, không lẻ
Tìm trên đồ thị hàm số y = −x3 + x2 + 3x − 4 hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A. (1; −1) và (−1; −1).
B. (2; −2) và (−2; 2).
C. (3; −13) và (−3; 23).
D. Không tồn tại
Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = −2x2 để được đồ thị hàm số
y = −2x2 − 6x + 3
A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2 đi sang bên trái đơn vị và lên trên đi đơn vị
B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2 đi sang bên phải đơn vị và lên trên đi đơn vị
C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2 đi sang bên trái đơn vị và xuống dưới đi đơn vị
D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2 đi sang bên trái đơn vị và lên trên đi đơn vị
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua C (3; −2) và song song với Δ: 3x − 2y + 1 = 0
A.
B.
C.
D.
Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a ≠ 0 biết (P) đi qua A (2; 3) có đỉnh I (1; 2)
A. y = x2 − 2x + 2
B. y = x2 − 2x + 3
C. y = x2 + 2x + 3
D. y = x2 + 2x – 3
Tìm điểm M (a; b) với a < 0 nằm trên Δ: x + y – 1 = 0 và cách N (−1; 3) một khoảng bằng 5. Giá trị của a − b là:
A. 3
B. – 1
C. – 11
D. 1
Parabol (P): y = −2x2 – ax + b có điểm M (1; 3) với tung độ lớn nhất. Khi đó giá trị của b là
A. 5
B. 1
C. -2
D. -3
Cho hàm số y = mx3 − 2(m2 + 1)x2 + 2m2 − m. Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m.
A. N (1; 2)
B. N (2; −2)
C. N (1; −2)
D. N (3; −2)