10 CÂU HỎI
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng và điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ . Đặt . Tính giá trị biểu thức P = x + y
A. P=0
B. P=2
C. P=-2
C. P=3
Gọi AN, CM là các trung tuyến của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Cho hai điểm cố định A, B; gọi I là trung điểm AB. Tập hợp các điểm M thỏa: là:
A. Đường tròn đường kính AB
B. Trung trực của AB
C. Đường tròn tâm I, bán kính AB
D. Nửa đường tròn đường kính AB
Tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = 2. Độ dài vec tơ bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA = a. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a
A.
B.
C.
D.
Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức là
A. đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A, bán kính AB
Cho tam giác ABC, tập hợp các điểm M sao cho là:
A. một đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC
B. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 6
C. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 2
D. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 18
Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho và . Tính vectơ theo hai vec tơ
A.
B.
C.
D.