10 CÂU HỎI
Giá trị của biểu thức B = 3 – sin290° + 2cos260° – 3tan245° bằng:
A. 2;
B.\(\frac{1}{2}\);
C. \( - \frac{1}{2}\);
D. 0.
Cho hai góc α và β(với 0° ≤ α, β ≤ 180°) thỏa mãn α + β = 180°. Giá trị của biểu thức P = sinα.cosα + sinβ.cosβ bằng:
A. 0;
B. 1;
C. –1;
D. 2.
Giá trị của biểu thức M = sin50°+ cos70° +cos110° – sin130° bằng:
A. –1;
B. \(\frac{1}{2}\);
C. 0;
D. 1;
Giá trị của biểu thức H = cot5°.cot10°.cot15°…cot80°.cot85° bằng:
A. –1;
B. 1;
C. 0;
D. 2.
∆ABC có AB = 3, AC = 6 và \(\widehat A = 60^\circ \). Độ dài bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC bằng:
A. 3;
B. \(3\sqrt 3 \);
C. \(\sqrt 3 \);
D. 6.
∆ABC có AB = 5, AC = 10, \(\widehat A = 60^\circ \). Độ dài đường cao ha của ∆ABC bằng:
A. \(3\sqrt 5 \);
B. \(\sqrt 5 \);
C. 5;
D. \(\frac{3}{2}\).
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1 cm và có đường chéo AC = \(\sqrt 3 \) cm. Số đo \(\widehat {BAD}\) bằng:
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 120°.
Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:
A. 13 cm2;
B. \(13\sqrt 2 \) cm2;
C. \(12\sqrt 3 \) cm2;
D. 15 cm2.
Cho ∆ABC biết b = 32, c = 45, \[\widehat A = 87^\circ \]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a ≈ 53,8, \(\widehat B \approx 37^\circ ,\,\,\widehat C \approx 56^\circ \) ;
B. a ≈ 2898,3, \(\widehat B \approx 37^\circ ,\,\,\widehat C \approx 56^\circ \);
C. a ≈ 53,8, \(\widehat B \approx 56^\circ ,\,\,\widehat C \approx 37^\circ \);
D. a ≈ 55,2, \(\widehat B \approx 37^\circ ,\,\,\widehat C \approx 56^\circ \);.
Cho ∆ABC, biết \(\widehat A = 60^\circ \), \({h_c} = 2\sqrt 3 \), R = 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 2 + 4\sqrt 6 ,c = 4;\);
B. \(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 4,\,\,c = 2 + 4\sqrt 6 \);
C. \(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 4,c = 2 + \sqrt 6 ;\)
D. \(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 2 + \sqrt 6 ,c = 4\).