vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án ( Thông hiểu )
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án ( Thông hiểu )

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Chọn câu đúng:

A.(– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = 20     

B.(– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = – 20

C.(– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = 30     

D.(– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = – 10

2. Nhiều lựa chọn

 Kết quả của phép tính 898 – 1 008 là:

A.Số nguyên âm     

B.Số nguyên dương     

C.Số lớn hơn 3     

D.Số 0

3. Nhiều lựa chọn

 Hãy ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được đáp án đúng:

Cột A

Cột B

1. (2017 – 1994) – 2017

a) 0

2. (527 – 2018) – (27 – 2018)

b) – 1994

3. (– 24) – (76 – 100)

c) 500

A.1 – b; 2 – c; 3 – a

B.1 – a; 2 – c; 3 – b

C.1 – a; 2 – b; 3 – c

D.1 – c; 2 – a; 3 – b

4. Nhiều lựa chọn

 Chọn câu đúng:

A.170 – 228 = 58     

B.228 – 892 < 0

>

C.782 – 783 >0     

D.675 – 908 >– 3

5. Nhiều lựa chọn

 Biểu diễn hiệu (– 28) – (–32) thành dạng tổng là:

A.(– 28) + (– 32)

B.(– 28) + 32

C.28 + (– 32)

D.28 + 32

6. Nhiều lựa chọn

 Đơn giản biểu thức x + 1 982 + 172 + (– 1 982) – 162 ta được kết quả là:

A.x – 10     

B.x + 10     

C.10     

D.x

7. Nhiều lựa chọn

 Tổng (– 43 567 – 123) + 43 567 bằng:

A.– 123     

B.– 124     

C.– 125     

D.87 011

8. Nhiều lựa chọn

 Đơn giản biểu thức (– 65) – (x + 35) + 101

A.x

B.x – 1

C.1 – x

D.– x

9. Nhiều lựa chọn

 Cho số nguyên b và b – x = – 9. Tìm x.

A.– 9 – b     

B.– 9 + b     

C.b + 9     

D.– b + 9

10. Nhiều lựa chọn

 Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x – 8 = 20.

A.x = 12     

B.x = 28     

C.x = 160     

D.x = – 28

© All rights reserved VietJack