10 CÂU HỎI
Chọn câu sai. Với a; b; mZ; b;m ≠ 0 thì
A. \[\frac{a}{b} = \frac{{a.m}}{{b.m}}\]
B. \[\frac{a}{b} = \frac{{a + m}}{{b + m}}\]
C. \[\frac{a}{b} = \frac{{ - a}}{{ - b}}\]
D. \[\frac{a}{b} = \frac{{a:n}}{{b:n}}\] với n là ước chung của a; b.
Tìm số a; b biết \[\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\]
A. a = 3, b = −259
B. a = −3, b = −259
C. a = 3, b = 259
D. a = −3, b = 259
Tìm x biết \[\frac{{2323}}{{3232}} = \frac{x}{{32}}\]
A. 101
B. 32
C. – 23
D. 23
Tìm x biết \[\frac{{ - 5}}{{ - 14}} = \frac{{20}}{{6 - 5x}}\]
A. x = 10
B. x = −10
C. x = 5
D. x = 6
Phân số \[\frac{{ - m}}{{ - n}};n,m \in Z;n \ne 0\] bằng phân số nào sau đây
A. \[\frac{m}{n}\]
B. \[\frac{n}{m}\]
C. \[\frac{{ - n}}{m}\]
D. \[\frac{m}{{ - n}}\]
Quy đồng mẫu số hai phân số \[\frac{2}{7};\frac{5}{{ - 8}}\] được hai phân số lần lượt là:
A. \[\frac{{16}}{{56}};\frac{{ - 35}}{{56}}\]
B. \[\frac{{16}}{{56}};\frac{{35}}{{56}}\]
C. \[\frac{{16}}{{56}};\frac{{35}}{{ - 56}}\]
D. \[\frac{{ - 16}}{{56}};\frac{{ - 35}}{{56}}\]
Mẫu số chung của các phân số \[\frac{2}{5};\frac{{23}}{{18}};\frac{5}{{75}}\] là:
A. 180
B. 500
C. 750
D. 450
Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số \[\frac{{19}}{{{3^2}.7.11}};\frac{{23}}{{{3^3}{{.7}^2}.19}}\]
A. 33.72
B. 33.73.11.19
C. 32.72.11.19
D. 33.72.11.19
Rút gọn phân số \[\frac{{\left( { - 2} \right).3 + 6.5}}{{9.6}}\]về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
A. \[\frac{4}{9}\]
A.
B. 31
C. – 1
D. 4
Phân số bằng phân số \[\frac{{301}}{{403}}\] mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?
A. \[\frac{{151}}{{201}}\]
B. \[\frac{{602}}{{806}}\]
C. \[\frac{{301}}{{403}}\]
D. \[\frac{{903}}{{1209}}\]