10 CÂU HỎI
Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x4 + 2x3 – 8x – 16
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
D. A ≥ 1
Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2
A. N > 1200
B. N < 1000
C. N < 0
D. N > 1000
Tính giá trị của biểu thức B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6
A. 36
B. 42
C. 48
D. 56
Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì
A. a = b = c
B. a + b + c = 1
C. a = b = c hoặc a + b + c = 0
D. a = b = c hoặc a + b + c = 1
Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng
A. (a + c + b)2(a + b)2
B. (a + c)2(a + b)2(b +c)
C. (a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2
D. (a + c)2(a + b)2(b + c)2
Chọn câu đúng
A. x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)5
B. x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)6
C. x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)4(x – 1)
D. x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)4(x + 2)
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn xy = 2(x + y)
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Thu gọn đa thức A = (ax + by + cz)2 + (ay – bx)2 + (az – cx)2 + (bz – cy)2 ta được
A. (x2 + y2 + z2) + (a2 + b2 + c2)
B. (x2 + y2 + z2)(a2 + b2 + c2)
C. (x2 + y2 + z2)(a + b + c)2
D. (x + y + z)(a2 + b2 + c2)
Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5
A. A = 20
B. A = 40
C. A = 16
D. A = 28
Thu gọn đa thức A = (ax + by + cz)2 + (ay – bx)2 + (az – cx)2 + (bz – cy)2 ta được
A. (x2 + y2 + z2) + (a2 + b2 + c2)
B. (x2 + y2 + z2)(a2 + b2 + c2)
C. (x2 + y2 + z2)(a + b + c)2
D. (x + y + z)(a2 + b2 + c2)