25 CÂU HỎI
Chọn mệnh đề đúng?
A. Với 2 điểm A và B đã cho trên đường tròn định hướng ta có duy nhất một cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B.
B. Đường tròn định hướng là đường tròn trên đó đã xác định chiều chuyển động.
C. Đường tròn lượng giác là đường tròn có bán kính tùy ý; chỉ cần đã xác định chiều dương.
D. Tất cả sai.
Chọn khẳng định sai?
A. Trên đường tròn tùy ý; cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad.
B. Số đo của một cung lượng giác là một số thực; có thể âm hoặc dương.
C. Mỗi cung lượng giác ứng với vô số góc lượng giác.
D. Số đo của các cung và góc lượng giác tương ứng là trùng nhau.
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn mệnh đề đúng ?
A. sinα > 0 ; cosα > 0
B. sinα < 0 ; cosα < 0
C. sinα > 0 ; cosα < 0
D. sinα< 0 và cosα > 0
Góc lượng giác có số đo α (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :
A. α + k.1800 ( k là số nguyên)
B. α + k. 3600 (k là số nguyên).
C. α + k2π ( k là số nguyên).
D. α + kπ ( k là số nguyên).
Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau.
B. Ou và Ov đối nhau.
C. Ou và Ov vuông góc.
D. Tạo với nhau một góc π/4.
Nếu góc lượng giác có thì hai tia Ox và Oz
A. Trùng nhau.
B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng 3π/4.
D. Đối nhau.
Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox; Ou) = 450 + m.3600 và sđ (Ox; Ov) = -1350+ n. 360 0. Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 450.
B. Trùng nhau.
C. Đối nhau.
D. Vuông góc.
Góc có số đo 1080 đổi ra radian là
Biết một số đo của góc .Giá trị tổng quát của góc (Ox ; Oy) là
Góc có số đo đổi sang độ là
A. 240
B. 350
C. 720
D.270
Cho ( Ox; Oy) = 22030’+ k.3600. Tìm k để (Ox; Oy) = 1822030’ ?
A. k = 3
B. k = 4
C. k = 5
D. k = 6
Góc có số đo đổi sang độ là
A. 70
B.7030’
C.80 20’
D.80
Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là góc
Số đo góc 300 đổi sang rađian là:
Đổi số đo góc 1050 sang rađian bằng
Cho .Kết quả đúng là:
A. tan a > 0 và cot a > 0.
B. tana < 0 và cota < 0.
C. tana > 0 và cot a < 0.
D. tana < 0 và cot a > 0.
Tính giá trị biểu thức sau: A = a2 sin900 + b2.cos900 + c2. cos1800
A. a2 - c2
B. a2 + c2
C. b2 - c2
D. b2 - a2
Tính giá trị biểu thức sau: B = 3 - sin2900 + 2cos2600 - 3tan2450
A. -1
B. 0
C.
D. 2
Tính giá trị biểu thức sau: C = sin2450 - 2 sin2500 + 3cos2450 - 2sin2400 + 4tan550.tan350
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tính giá trị biểu thức sau: A = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho Xác định dấu của các biểu thức sau:
A. A > 0
B. A < 0
C. A > 1
D. A < -1
Cho xét dấu của biểu thức sau :
A. B > 0
B. B < 0
C. B = 0
D. chưa thể kết luận.
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα < 0
D. cotα < 0
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A . sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα > 0
D. cotα > 0
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sinα > 0
B. cosα > 0
C. tanα > 0
D. cot α > 0