20 CÂU HỎI
Cho hàm số y = (ax + b)5 với a, b là tham số. Khi đó :
A. y(10)(1) = 0.
B. y(10)(1) = 10a + b.
C. y(10)(1) = 5a.
D. y(10)(1) = 10a.
Cho hàm số y = sin2x. Tính y(n)
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = cos2x
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm cấp n của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 – 3t2 – 9t + 2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18m/s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12 m/s2.
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 – 3t2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18 m/s2.
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9 m/s2.
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12 m/s.
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24 m/s.
Đạo hàm cấp 4 của hàm số y = sin4x là :
A. -8cos2x + 32cos4x.
B. 4cos2x + 16cos4x.
C. 8cos2x – 12cos2x.
D. 6cos2x – 32cos4x.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. y3.y” + 1 = 0
B. y2.y” – 1 = 0
C. 3y2.y” + 1 = 0
D. 2y3.y” + 3 = 0
Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là:
A. y’” = 12(x2 + 1)
B. y’” = 24(x2 + 1)
C. y’” = 24(5x2 + 3)
D. y’” = -12(x2 + 1)
Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng:
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm cấp 5 bằng:
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm cấp 2 bằng :
A.
B.
C.
D.
Hàm số y = tanx có đạo hàm cấp 2 bằng :
A.
B.
C.
D.
Hàm số . Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Nếu thì f(x) bằng
A.
B.
C. cotx
D. tanx
Cho hàm số f(x) = 5(x + 1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình f ”(x) = 0 là
A. [-1 ; 2] .
B. -1.
C. {-1}.
D. ∅.