vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P1)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:

A. Mệnh đề chứa biến có là  mệnh đề

B. Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.

C. Mệnh đề vừa là một câu khẳng định đúng, vừa là một câu khẳng định sai.

D. Mệnh đề là một câu hỏi.

2. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. 16 là số nguyên tố.

B. x + 1 chia hết cho 3.

C. 2x + 1 = 5 

D. x + 3 > 0 

3. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Lan chăm học quá!

B. Thật tuyệt vời!

C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam

D. Bạn có thích đọc sách không?

4. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. -x > 0

B. 7 không là số nguyên tố.

C. 23 chia hết cho 2.

 D.  2 là số vô tỷ

5. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. 2 + 5 = 7

B. 14 là hợp số.

C. 5 không là số nguyên.

D. 2-3>0

6. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề "4 + 5 = 9"

A. 4 + 5 > 9

B. 4 + 5 ≠ 9

C. 4 + 5 < 9

D. 4 + 5 = 9

7. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau:

a. Bạn có đi chơi không?

b. 5x + 2 = 7.

c. 17 là hợp số.

d. 6 + 7 = 12.

Số phát biểu là mệnh đề là:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau

a. Trực tâm là giao điểm của ba đường phân giác.

b. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.

c. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.

d. Trọng tâm là giao điểm của ba đường trung tuyến.

e. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Các phát biểu đúng là:

A. b, c, d

B. c, d, e

C. a, c, d, e

D. c, d

9. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tổng 3 góc trong của một tam giác bằng  180o

B. Trong một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền

C. Tổng 2 cạnh của một tam giác luôn lớn hơn cạnh thứ ba

 D. π là số hữu tỷ

10. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?

A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9

B. Nếu một số chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0

C. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3

D. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau

11. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. -π < -2   π2 < 4         

B. π < 4   π2 < 16

C. 23<5-223<-2.5

D. 23<5223>2.5

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và tứ giác MNPQ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tam giác ABC cân tại A  AB = AC

B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành  MQ // NP và MN = PQ

C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành  MN // PQ và MN = PQ

D. Tam giác ABC vuông tại A  AB  AC

13. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

A. 25 là bội số của 5

B. 3 là ước của 12.

C. -4 là ước dương của 16

D. 18 chia hết cho 6.

14. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

A. Nếu “5 > 3” thì “7 > 2”.

B. Nếu “5 > 3” thì “2 > 3”.

C. Nếu “π > 3” thì “π < 4”

D. Nếu “ 3 < 2” thì “3 < 4”.

15. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:

A. Nếu “33 là hợp số” thì “15 chia hết cho 25”

B. Nếu “7 là số nguyên tố” thì “ 8 là bội số của 3”.

C. Nếu “ 5 là số nguyên tố” thì “ 5 là ước của 9”

D. Nếu “20 là hợp số” thì “24 chia hết cho 6”

16. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau

a. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam ⇒ Paris là thủ đô của Pháp.

b. 7 là số lẻ ⇒ 7 chia hết cho 2.

c. 16 là số chính phương 16 là số nguyên.

d. 121 chia hết cho 3 ⇒ 121 chia hết cho 9.

Các phát biểu đúng là:

A. a; c

B. a; c; d.

C. c; d

D. a; b; c.

17. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi

B. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông

C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân

D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật

18. Nhiều lựa chọn

Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề P  Q?

A. P khi và chỉ khi Q.

B. P tương đương Q.

C. P kéo theo Q.

D. P là điều kiện cần và đủ để có Q.

19. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

A. Mệnh đề phủ định kí hiệu là P¯

B. Mệnh đề P  Q chỉ sai khi P đúng và Q sai

C. Nếu P đúng thì P¯ sai

D. Mệnh đề kéo theo kí hiệu là P  Q

20. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:

A. Mệnh đề “Không phải P” được gọi là mệnh đề kéo theo của P

B. Mệnh đề “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề tương đương

C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x  X, P(x)” là ∃ x ∈ X, P(x)¯

D. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ X, P(x)” là ∈ X, P(x)

© All rights reserved VietJack