20 CÂU HỎI
Mệnh đề “∃x ∈ R : x2 = 5” khẳng định rằng
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 5
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 5
C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 5
D. Nếu x là số thực thì x2 = 5
Với giá trị nào của n thì mệnh đề chứa biến “ n chia hết cho 9” là đúng?
A. 24
B. 15
C. 18
D. 30
Phủ định của mệnh đề “ ∀x ∈ R , x2 – x – 6 < 0” là:
A. ∃x ∈ R , x2 – x – 6 > 0
B. ∀x ∈ R , x2 – x – 6 > 0
C. ∃x ∉ R , x2 – x – 6 ≥ 0
D. ∃x ∈ R , x2 – x – 6 ≥ 0
Phủ định của mệnh đề “ ∃x
∈ R, x2 + 2x + 5 là số nguyên tố” là
A. ∀x ∈ R , x2 + 2x + 5 là hợp số
B. ∃x ∈ R , x2 + 2x + 5 là hợp số
C. ∀x ∉ R , x2 + 2x + 5 là hợp số
D. ∃x ∈ R , x2 + 2x + 5 là số thực
Phủ định của mệnh đề “ ∃x ∈ R , x – 3 ≥ 0” là
A. ∀x ∈ R, x – 3 ≥ 0
B. ∃x ∈ R, x – 3 < 0
C. ∀x ∈ R, x – 3 < 0
D. ∃x ∈ R, x – 3 > 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề chứa biến là:
A. Anh là nước thuộc châu Âu.
B. 5 là số hữu tỷ
C. Bây giờ là mấy giờ?
D. 2x + 1 < 0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến?
A. 4 + 5 = 9
B. 9 chia hết cho 2
C. x chia hết cho 3
D. 2 + 3 > 5
Trong các mệnh đề sau
a. 2x -1 = 0.
b. 7 là số nguyên tố.
c. – 3x + 5 < 0.
d. x là số chính phương.
e. 15 chia hết cho 3.
Số mệnh đề chứa biến là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Mệnh đề chứa biến “ x2 + 5x + 6 = 0” đúng với giá trị của x là
A. x = 2; x = 3
B. x = 2; x = -3
C. x = -2; x = -3
D. x = -2; x = 3
Cho mệnh đề chứa biến P(x): “ x + 12 > x2”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(3).
B. P(5).
C. P(4).
D. P(9).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A = A.
B. ∅ ⊂ A.
C. A ⊂ A.
D. {A } ∈ A
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 5 là số tự nhiên”?
A. 5 ∈ N
B. 5 ⊂ N
C. 5 ∈ Z
D. 5 ⊂ Z
Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z : x2 < 9} là:
A. {-2; -1; 1; 2}.
B. {-3; -2; -1; 1; 2; 3}
C. {-2; -1; 0; 1; 2}
D. {3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}.
Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z: -3 < x ≤ 2} là
A. {-2; -1; 0; 1}.
B. {-3; -2; -1; 0; 1; 2}.
C. {-3; -2; -1; 0; 1}.
D. {-2; -1; 0; 1; 2}.
Tập hợp các số tự nhiên có số phần tử là
A. 1.
B. Vô số.
C. Không có phần tử nào.
D. 10.
Số phần tử của tập hợp M = {x ∈ N : x < 5} là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Các phần tử của tập hợp N = { x ∈ N : x là ước chung của 24 và 36} là
A. {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}.
B. {1; 2; 3; 4; 6}.
C. {0; 1; 2; 3; 4; 6}.
D. {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ N : x là số nguyên tố nhỏ hơn 20} là:
A. 8.
B. 9
C. 7
D. 10
Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z : x2 + 7x + 10 = 0 } là
A. {-2; 5}.
B. {2; -5}.
C. {-2;-5}.
D. {2; 5}.
Các phần tử của tập hợp B = { x ∈ R :(4 -x2)(x2 - 5x - 14) = 0 } là
A. {-2; 2; 7}.
B. {-2; 0; 2; 7}.
C. {-2; 2; -7}.
D. {-2; 0; 2; -7}.