20 CÂU HỎI
Cho hai tập khác rỗng : A = (m – 1; 4], B = (-2; 2m + 2), với m ∈ . Giá trị m để A ∩ B ⊂ (-1; 3) là:
A. m > 0
B. m <
C. 0 < m <
D. 0 ≤ m ≤
Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ (m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 tập con là:
A. m = 0
B. m = 2
C. m 1
D. m = 1
Cho tập hợp S = (m - 1; m + 1)\(-∞; 1]. Giá trị của m để S chỉ có 1 tập con là:
A. m ≤ 0
B. m < 1
C. m > 1
D. m ≥ 0
Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ [m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 phần tử là:
A. m > 0
B. m = 1
C. m > 1
D. m = 0
Cho A = (- 2; 3) và B = [m - 1;m + 1]. Ta có A ∩ B = ∅ khi và chỉ khi m thuộc:
A. .
B. [-3; 4).
C. [-1; 2).
D. (-∞; -3].
Cho tập hợp A = (-4; 3); B = (-4; 1 - ] . Giá trị m < 0 để A ⊂ B là:
A. ≤ m < 0
B. ≤ m < 0
C. ≤ m < 0
D. ≤ m < 0
Cho M = {x ∈ R : mx2 - 4x + m - 3 = 0, m ∈ R}. Số giá trị của m để M có đúng hai tập hợp con là:
A. 0.
B. 1
C. 2
D. 3
Cho tập hợp P = (-2; 5); Q ={x ∈ R : |x - a| ≤ 2}. Giá trị của a để P∩Q = ∅ là
A. (-∞; -4] ∪ [7; +∞)
B. [7; +∞]
C. (-∞; -2] ∪ [7; +∞)
D. (-∞; -2]
Cho tập hợp A = {x ∈ R: |3x - 2| ≥ 4} và B = (m; m + 2]. Giá trị của m để A ∩ B = ∅ là:
A. (-∞; ) ∪ [2; +∞)
B. [; 0)
C. (-∞; ] ∪ [2; +∞)
D. (; 2)
Cho tập hợp A = (-∞; m] và B = {x ∈ R : (x2 + 1)(x - 2) > 0. Giá trị của m để A ∪ B = là
A. m > 0
B. m ≥ 2
C. m ≥ 0
D. m > 2
Cho các tập
Tập hợp (P ∪ Q) \ (P ∩ Q) là:
A. [– 1; 1] ∪ [3; +∞).
B. [– 1; 1) ∪ (3; +∞).
C. (1; 3).
D. [– 1; +∞).
Cho tập hợp
Tập hợp (M \ N) ∪ CRP là:
A. (-2; 1).
B. (-∞; 1 ).
C. (-∞ ; 2].
D. (-2; 2].
Cho A = (-2; 5); B = (5; 8]. Tập hợp R\(A ∪ B) là
A. (-2; 8]
B. (-∞; -2] ∪ (8; +∞ ) ∪{5}
C. (-∞; -2] ∪ (8; +∞ )
D. (-∞; -2) ∪ [8; +∞ ) ∪{5}
Cho các tập hợp A = {a; b; c; d}; B = {b; d; e}; C = {a; b; e}. Trong các đẳng thức sau
a. A ∩ (B \ C) = (A ∩ B) \ (A ∩ C).
b. A \ (B ∩ C) = (A \ B) ∩ (A \ C).
c. A ∩ (B \ C) = (A \ B) ∩ (A \ C).
d. A \ (B ∩ C) = (A \ B) ∪ (A \ C).
Số đẳng thức sai là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Tập hợp A, B đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}; A \ B = {-3; -2}; B \ A = {6; 9; 10}
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 9; 10}.
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}.
C. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}.
D. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2; 6; 9; 10}.
Cho các tập hợp A = (-5; 6); B = [-2; 10]; C = {x ∈ R: |x - 5| ≤ 2}. Tập hợp A ∩ B ∩ C là
A. [3; 6).
B. [-2; 7].
C. (-5; 10].
D. [-2; 6).
Kết quả sai trong các kết quả sau là:
A. A ∩ B = A ⇔ A ⊂ B.
B. A ∪ B = A ⇔ B ⊂ A
C. A \ B = A ⇔ A ∩ B = ∅.
D. A \ B = A ⇔ A ∩ B ≠ ∅.
Biết là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau:
I.
II.
III.
Mệnh đề đúng là?
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II và III.
Biết |A| là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các bất đẳng thức sau
I.
II.
III.
Bất đẳng thức đúng là:
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
C. Chỉ II và III.
D. Cả I, II và III.
Cho Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn ⊂ Bm là:
A. m là bội số của n
B. n là bội số của m.
C. m, n nguyên tố cùng nhau.
D. m, n đều là số nguyên tố.