vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập khác rỗng : A = (m – 1; 4], B = (-2; 2m + 2), với m ∈ Giá trị m để A  ∩ B ⊂ (-1; 3) là:

A. m > 0

B. m < 12

C. 0 < m < 12

D. 0 ≤ m ≤ 12

2. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ (m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 tập con là:

A. m = 0

B. m = 2

C. m  1

D. m = 1

3. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp S = (m - 1; m + 1)\(-; 1]. Giá trị của m để S chỉ có 1 tập con là: 

A. m ≤ 0

B. m < 1 

C. m > 1 

D. m  ≥ 0

4. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ [m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 phần tử là: 

A. m > 0

B. m = 1

C. m > 1

D. m = 0

5. Nhiều lựa chọn

Cho A = (- 2; 3) và B = [m - 1;m + 1]. Ta có A  B = ∅  khi và chỉ khi m thuộc: 

A. (-;-3)[4;+).

B. [-3; 4).

C. [-1; 2).

D. (-; -3].

6. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = (-4; 3); B = (-4; 1 - 1m. Giá trị m < 0 để A  B là: 

A. -14 ≤ m < 0

B. -15 ≤ m < 0

C. -12 ≤ m < 0

D. -13 ≤ m < 0

7. Nhiều lựa chọn

Cho M = {x  ∈ R : mx - 4x + m - 3 = 0, m ∈ R}. Số giá trị của m để M có đúng hai tập hợp con là:

A. 0.

B. 1

C. 2

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp P = (-2; 5); Q ={x ∈ R : |x - a| ≤ 2}. Giá trị của a để P∩Q = ∅ là

A. (-∞; -4] ∪ [7; +∞)

B. [7; +∞]

C. (-∞; -2] ∪ [7; +∞)

D. (-∞; -2]

9. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {x  R: |3x - 2| ≥ 4} và B = (m; m + 2]. Giá trị của m để A  B = ∅ là: 

A. (-∞; -23) ∪ [2; +∞)

B. [-23; 0)

C. (-∞; -23] ∪ [2; +∞)

D. (-23; 2)

10. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = (-∞; m] và B = {x ∈ R : (x+ 1)(x - 2) > 0. Giá trị của m để A ∪ B = là 

A. m > 0

B. m ≥ 2

C. m ≥ 0

D. m > 2

11. Nhiều lựa chọn

Cho các tập P=[-1;+); Q=x:1x-2>1.

Tập hợp (P ∪ Q) \ (P ∩ Q) là:

A. [– 1; 1]  [3; +).

B. [– 1; 1)  (3; +).

C. (1; 3).

D. [– 1; +).

12. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp M=(-2;3]; N=x:1x-5>13; P=[1;+).

Tập hợp (M \ N) ∪ CRP là:

A. (-2; 1).

B. (-; 1 ).

C. (- ; 2].

D. (-2; 2].

13. Nhiều lựa chọn

Cho A = (-2; 5); B = (5; 8]. Tập hợp R\(A  B) là

A. (-2; 8]

B. (-; -2]  (8; + ) {5}

C. (-; -2]  (8; + )

D. (-; -2)  [8; + ) {5}

14. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A = {a; b; c; d}; B = {b; d; e}; C = {a; b; e}. Trong các đẳng thức sau

a. A ∩ (B \ C) = (A ∩ B) \ (A ∩ C).

b. A \ (B ∩ C) = (A \ B) ∩ (A \ C).

c. A ∩ (B \ C) = (A \ B) ∩ (A \ C).

d. A \ (B ∩ C) = (A \ B) ∪ (A \ C).

Số đẳng thức sai

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A, B đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: 

A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}; A \ B = {-3; -2}; B \ A = {6; 9; 10}

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 9; 10}.

B. A = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}.

C. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}.

D. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2; 6; 9; 10}.

16. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A = (-5; 6); B = [-2; 10]; C = {x ∈ R: |x - 5| ≤ 2}. Tập hợp A  B  C là

A. [3; 6).

B. [-2; 7].

C. (-5; 10].

D. [-2; 6).

17. Nhiều lựa chọn

Kết quả sai trong các kết quả sau là: 

A. A  B = A  A  B.

B. A  B = A  B  A

C. A \ B = A  A  B = .

D. A \ B = A  A  B  .

18. Nhiều lựa chọn

Biết là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau:

I.     AB=A+B=AB.

II.    AB=A+B=AB-AB.

III.   AB=A+B=AB+AB.

Mệnh đề đúng là?

A. Chỉ I.

B. Chỉ I và II.

C. Chỉ I và III.

D. Cả I, II và III.

19. Nhiều lựa chọn

Biết |A| là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các bất đẳng thức sau

I. ABAAB

II. ABA<AB

III. A\B<ABA+B

Bất đẳng thức đúng là:

A. Chỉ I.

B. Chỉ I và II.

C. Chỉ II và III.

D. Cả I, II và III.

20. Nhiều lựa chọn

Cho Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn  Bm  là: 

A. m là bội số của n

B. n là bội số của m.

C. m, n nguyên tố cùng nhau.

D. m, n đều là số nguyên tố.

© All rights reserved VietJack