vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thuộc [π14;69π10) của phương trình 2sin3x.(1 – 4sin2x) = 1 là:

A. 40

B. 32

C. 38

D. 46

2. Nhiều lựa chọn

Các nghiệm thuộc khoảng (0;π2) của phương trình sin3x.cos3x + cos3x.sin3x =38

A. Các nghiệm thuộc khoảng (0;pi/2) của phương trình sin^3 x.cos3x + cos^3x.sin3x = 3/8: A.pi/6;5pi/6 B.pi/8;5pi/8 (ảnh 2)

B. Các nghiệm thuộc khoảng (0;pi/2) của phương trình sin^3 x.cos3x + cos^3x.sin3x = 3/8: A.pi/6;5pi/6 B.pi/8;5pi/8 (ảnh 3)

C. Các nghiệm thuộc khoảng (0;pi/2) của phương trình sin^3 x.cos3x + cos^3x.sin3x = 3/8: A.pi/6;5pi/6 B.pi/8;5pi/8 (ảnh 4)

D. Các nghiệm thuộc khoảng (0;pi/2) của phương trình sin^3 x.cos3x + cos^3x.sin3x = 3/8: A.pi/6;5pi/6 B.pi/8;5pi/8 (ảnh 5)

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2sin3x+π4=1+8sin2x.cos22x có nghiệm là:

A. Phương trình 2sin(3x + pi/4) = căn(1 + 8sin2x.cos^2 2x) có nghiệm là: A.x=pi/6+kpi hoặc x=5pi/6+kpi (ảnh 2)

BPhương trình 2sin(3x + pi/4) = căn(1 + 8sin2x.cos^2 2x) có nghiệm là: A.x=pi/6+kpi hoặc x=5pi/6+kpi (ảnh 3)

CPhương trình 2sin(3x + pi/4) = căn(1 + 8sin2x.cos^2 2x) có nghiệm là: A.x=pi/6+kpi hoặc x=5pi/6+kpi (ảnh 4)

DPhương trình 2sin(3x + pi/4) = căn(1 + 8sin2x.cos^2 2x) có nghiệm là: A.x=pi/6+kpi hoặc x=5pi/6+kpi (ảnh 5)

4. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm x ∈ (0; π) của phương trình 5cosx + sinx - 3 = 2sin(2x + π4) (*)

A: 1

B: 2

C: 3

D: 4

5. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình 2sin2x – (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x ∈ (-π2; 0).

A. -1 < m 

B. 1 < m 

C. -1 < m < 0 

D. 0 < m < 1

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin3x+cos3x+sin3x.cotx+cos3x.tanx=2sin2x có nghiệm là:

A. x = π8 + kπ

B.  x = π4 + kπ

C.  x = π4 + k2π

D.  x = 3π4 + k2π

7. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin4x+cos4xsin2x=12tanx+cotx có nghiệm là:

A. x = π2 + kπ.

B. x = π3 + k2π

C. x = π4 + kπ2

D.Vô nghiệm

8. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình cos2x.cosx + sinx.cos3x = sin2x.sinx - sin3x.cosx và các họ số thực:

I. x = π4 + kπ, k ∈ Z.                        

II. x = -π2 + k2π, k ∈ Z.

III. x = -π14 + k2π7, k ∈ Z.             

IV. x = π7 + k4π7, k ∈ Z.

Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là:

A. I, II

B. I, III

C. II, III

D. II, IV.

9. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;2018) của phương trình sin4x2+cos4x2=1-2sinx

A. 207046π

B. 206403π

C. 205761π

D. 204603π

10. Nhiều lựa chọn

Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin3x – sinx – cosx = 0 bằng:

A. Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin^3 x – sinx – cosx = 0 bằng: A.5pi/2 B.-5pi/2 C.-5pi/4 D.-pi (ảnh 4)

B. Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin^3 x – sinx – cosx = 0 bằng: A.5pi/2 B.-5pi/2 C.-5pi/4 D.-pi (ảnh 5)

C. Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin^3 x – sinx – cosx = 0 bằng: A.5pi/2 B.-5pi/2 C.-5pi/4 D.-pi (ảnh 6)

D.  -π

11. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình sinx.cosx - sinx - cosx + m = 0, trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là 

A. -2m-12-2

B. -12-2m1

C. 1m12+2

D. 12+2m2

12. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2sin2x - 36|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là

A. Phương trình 2sin2x - 3căn(6)|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/3+kpi hoặc x= 5pi/3+kpi ,k thuộc Z (ảnh 2)

BPhương trình 2sin2x - 3căn(6)|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/3+kpi hoặc x= 5pi/3+kpi ,k thuộc Z (ảnh 3)

CPhương trình 2sin2x - 3căn(6)|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/3+kpi hoặc x= 5pi/3+kpi ,k thuộc Z (ảnh 4)

DPhương trình 2sin2x - 3căn(6)|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/3+kpi hoặc x= 5pi/3+kpi ,k thuộc Z (ảnh 5)

13. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình sinx.cosx + |cosx + sinx| = 1 trên (0; 2π) là: 

A. π

B. 2π

C. 3π

D. 4π

14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin2x + 2sin(x - π4) - m = 0 có nghiệm.

A.3

B.4

C.5

D.6

15. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 5sinx+sin3x+cos3x1+2sin2x=cos2x+3

A. x=±π3+k2π,k

B. x = ±π6 + k2π, k ∈ 

C. x=±π3+kπ,k

D. x = ±π6 + kπ, k ∈ 

16. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 12cos4x+4tanx1+tan2x=m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m  phải thỏa mãn điều kiện:

A. -52 ≤ m ≤ 0

B. m > 1

C. 0 < m

D. -52 hay m > 32.

17. Nhiều lựa chọn

Nghiệm phương trình: cosx(cosx+2sinx)+3sinx(sinx+2)sin2x-1=1

A. x = ±π4 + k2π, k ∈ Z

B. x = -π4 + kπ, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, x = -3π4 + k2π, k ∈ Z

D. x = -π4 + k2π, k ∈ Z

18. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-π; π) của phương trình là:

A. Cho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos^2 x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-pi; pi) của phương trình là: (ảnh 2)

BCho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos^2 x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-pi; pi) của phương trình là: (ảnh 3)

CCho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos^2 x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-pi; pi) của phương trình là: (ảnh 4)

DCho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos^2 x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-pi; pi) của phương trình là: (ảnh 5)

19. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 3tan2x + 4sin2x - 23tanx - 4sinx + 2 = 0

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = π6 + kπ, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, -π6 + k2π, k ∈ Z

D. Tất cả sai

20. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sin3x(cosx - 2sin3x) + cos3x(1 + sinx - 2cos3x) = 0

A. x = ±π3 + k2π, k ∈ Z

B. x = π4 + kπ, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, x = -π6 + k2π,k ∈ Z

D. Vô nghiệm

© All rights reserved VietJack