vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P5)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P5)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 2tanx + cotx = 2sin2x + 1sin2x

A. x=π4+k2π;x=±π6+kπ,k

B. x=π4+kπ2,k

C. x=π3+kπ;x=π6+k2π,k

D. x=π4+kπ2;x=±π6+kπ,k 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: sin2x+2cosx-sinx-1tanx+3=0

A. x=π3+k2π,k

B. x=π3+kπ2,k

C. x=±π3+k2π,k

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: (1+sinx+cos2x)sinx+π41+tanx=12cosx

A. x = -π6 + k2π, k

B. x = -5π3 + kπ2k

C. x = -π6 + k2π; x = 7π6 + k2π, k

D: Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 1-2sinxcosx(1+2sinx)(1-sinx)=3

A. x = -π18 + kπ, k

B. x = -π18 + k2π3k

C. x = -π6 + kπ; -π18 + kπ, k

D: Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 1sinx+1sinx-3π2=4sin7π4-x

A. x = -π8 + kπ

B. x = -π4 + kπ

C. x = -π4 + kπ, -π8 + kπ; 5π8 + kπ

D: Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 23sinx-π8cosx-π8+2cos2x-π8=3+1

A. Giải phương trình sau: 2căn(3)sin(x - pi/8)cos(x - pi/8) + 2cos^2(x - pi/8) = căn(3) + 1: A.x=3pi/5+kpi hoặc x=5pi/24+kpi (ảnh 2)

B. Giải phương trình sau: 2căn(3)sin(x - pi/8)cos(x - pi/8) + 2cos^2(x - pi/8) = căn(3) + 1: A.x=3pi/5+kpi hoặc x=5pi/24+kpi (ảnh 3)

C. Giải phương trình sau: 2căn(3)sin(x - pi/8)cos(x - pi/8) + 2cos^2(x - pi/8) = căn(3) + 1: A.x=3pi/5+kpi hoặc x=5pi/24+kpi (ảnh 4)

D: Giải phương trình sau: 2căn(3)sin(x - pi/8)cos(x - pi/8) + 2cos^2(x - pi/8) = căn(3) + 1: A.x=3pi/5+kpi hoặc x=5pi/24+kpi (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3cosx + 2|sin x| = 2 có nghiệm là:

A. x = π8 + kπ

B. x = π6 + kπ

C. x = π4 + kπ

D. x = π2 + kπ

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương trình: (sinx - sin2x)(sinx + sin2x) = sin23x có các nghiệm là:

A. Phương trình: (sinx - sin2x)(sinx + sin2x) = sin^2 3x có các nghiệm là: A.x=kpi/3 hoặc x=kpi/2 B.x=kpi/6 hoặc x=kpi/4 (ảnh 2)

B. Phương trình: (sinx - sin2x)(sinx + sin2x) = sin^2 3x có các nghiệm là: A.x=kpi/3 hoặc x=kpi/2 B.x=kpi/6 hoặc x=kpi/4 (ảnh 3)

C. Phương trình: (sinx - sin2x)(sinx + sin2x) = sin^2 3x có các nghiệm là: A.x=kpi/3 hoặc x=kpi/2 B.x=kpi/6 hoặc x=kpi/4 (ảnh 4)

D. Phương trình: (sinx - sin2x)(sinx + sin2x) = sin^2 3x có các nghiệm là: A.x=kpi/3 hoặc x=kpi/2 B.x=kpi/6 hoặc x=kpi/4 (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình: 3cos24x + 5sin24x = 2 – 23sin4x.cos4x có nghiệm là:

A. x = -π6 + kπ

B. x = -π12 + kπ2

C. x = -π18 + kπ3

D. x = -π24 + kπ4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình cosx+sinx=cos2x1-sin2x có nghiệm là:

A. x=π4+k2πx=π8+kπx=kπ2,k

B. x=π4+k2πx=π2+kπx=kπ,k

C. x=3π4+k2πx=π2+kπx=k2π,k

D. x=5π4+k2πx=3π8+kπx=kπ4,k

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin23x – cos24x = sin25x – cos26x có các nghiệm là:

A. x=kπ12,x=kπ4,k

B. x=kπ9,x=kπ2,k

C. x=kπ6,x=kπ,k

D. x=kπ3,x=k2π,k

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình: 4sinx.sin(x + π3).sin(x + 2π3) + cos3x = 1 có các nghiệm là:

A. Phương trình: 4sinx.sin(x + pi/3).sin(x + 2pi/3) + cos3x = 1 có các nghiệm là: A.x=pi/6+k2pi/3 hoặc x=k2pi/3 (ảnh 2)

B. Phương trình: 4sinx.sin(x + pi/3).sin(x + 2pi/3) + cos3x = 1 có các nghiệm là: A.x=pi/6+k2pi/3 hoặc x=k2pi/3 (ảnh 3)

C. Phương trình: 4sinx.sin(x + pi/3).sin(x + 2pi/3) + cos3x = 1 có các nghiệm là: A.x=pi/6+k2pi/3 hoặc x=k2pi/3 (ảnh 4)

D. Phương trình: 4sinx.sin(x + pi/3).sin(x + 2pi/3) + cos3x = 1 có các nghiệm là: A.x=pi/6+k2pi/3 hoặc x=k2pi/3 (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x.

A. x = kπ3; x = π + k2π

B. x = kπ3; x = π2 + k2π

C. x = kπ3

D. x = k2π

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình tan(π3 - x).tan(π3 + 2x) = 1

A. x = π6 + kπ

B. x = -π3 + kπ

C. x = -π6 + kπ

D. Vô nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: 8cot2x=cos2x-sin2x.sin2xcos6x+sin6x

A. x = -π4 + kπ

B. x = ±π4 + kπ2

C. x = π4 + kπ

D. x = π4 + kπ2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phương trình tanx + tan(x + π3) + tan(x + 2π3) = 33 tương đương với phương trình.

A. cot x = 3

B. cot 3x = 3

C. tan x = 3

D. tan 3x = 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm thuộc khoảng (π2; 3π) của phương trình: 

sin(2x + 5π2) - 3cos(x - 7π2) = 1 + 2sinx (*)

A: 3

B: 4

C: 5

D: 6

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phương trình 1-2cosx1+cosx1+2cosx.sinx=1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 2018π)

A: 3017

B: 3027

C: 3037

D: 3047

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Các nghiệm của phương trình 2(1+cosx)(1+cot2x)=sinx-1sinx+cosxđược biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0

A: π3

B: π6

C: π12

D: 5π12

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack