vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC  thoả mãn hệ thức  b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. cosB + cosC = 2cos A

B. sinB + sinC = 2sinA

C. sin C = cosA + sin B

D. sinB + cosA = cosC

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD. Câu nào sau đây sai?

A. AB.DC = 8a2

B. AD.CD= 0

C.AD.AB=0 

D. DA.DB=0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho 2 vec tơ a (a1;a2) ; và b(b1;b2) . Biểu thức sai là:

A

B.

C

D.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?

A. sin( A + B - 2C) = sin3C

B. 

C. sin( A + B) = sinC

D. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho A(2; 5); B(1; 3) và C(5; -1). Tìm tọa độ điểm K sao cho 

A. (-4; -4).

B. (-4; 5).

C. (5; -4).

D. (-5; -4).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC  cạnh bằng a H  là trung điểm BC. Tính AH.CA

A. 3a24

B. -3a24

C. 3a22

D. -3a22

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC  là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có a = 6; b = 42 ; c = 2; gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn AM  bằng bao nhiêu ?

A. 5

B. 9

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P = cos300.cos600 – sin300.sin600

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P = sin300.cos600 + cos300.sin600

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 12; M là trung điểm AC. Tính BM . CA

A. 12

B. -36

C. 36

D. -72

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác lồi ABCD có AD = 6cm. Đặt v = AB-DC-CB . Tính v.AD

A. 18

B. 32

C. 36

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6cm và đường cao AH; H ở trên cạnh BC sao cho BH = 2HC. TínAB.BC

A. -24

B. 24

C. 16

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(1; 2); B(-1; 1) và C(5; -1).Tính cosA.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, với các đường cao AH và BK vẽ HI vuông góc với AC. Câu nào sau đây đúng?

A. 

B. 

C. 

D. Cả ba câu trên.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC cạnh a;  với các đường cao AH; BK vẽ HI AC. Câu nào sau đây đúng?

A. 

B

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho 2 vectơ a;b  a = 4; b = 5; a;b = 120o. Tính a+b

C. 21

D. 61

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a; BC = 2a và G là trọng tâm.

Tính giá trị của biểu thức GA.GB+GB.GC+GC.GA

A. -3a2

B. -2a2

C. -4 a2/3

D. 2a2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm  A( -3;2) : B(4;3). Tìm điểm M  thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M

A. M(7; 0)

B. M(5; 0)

C. M(3; 0)

D. tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho 2 vectơ đơn vị a;b thỏa mãn a+b = 2. Hãy xác định (3a-4b)(2a+ 5b)

A. 5

B. -3

C. -5

D. -7

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là trung điểm của AB, Tính giá trị các biểu thức sau: (AB+ AD).(BD+ BC)

A. a2

B. –a2

C. 2a2

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hai vecto a: b. Biết a = 2; b = 3 và (a;b) = 120o. Tính a+b

A. 7+3

B. 7-3

C. 7-23

D. 7+23

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm B; C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM.CB = CM2  là :

A. Đường tròn đường kính BC.

B. Đường tròn (B; BC).

C. Đường tròn (C: BC).

D. Một đường khác.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A: B: C  phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM.CB = CA.CB  là :

A. Đường tròn đường kính AB.

B.Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.

C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC.

D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack