vietjack.com

106 Bài trắc nghiệm Giới hạn trong đề thi đại học (P4)
Quiz

106 Bài trắc nghiệm Giới hạn trong đề thi đại học (P4)

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 11
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn H=limx0cosaxm-cosbxmsin2x.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn M=limx01-cosaxnx2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn limx0sin22xcosx3-cosx4.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn E=limx01-sinπ2cosxsin(tanx).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đúng của lim5-ncos2nn2+1 là:

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của limn2sinnπ5-2n3 bằng:

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của limaxn!=0 bằng:

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của liman với a>0 bằng:

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của. B=limn!nn3+2n bằng:

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn của dãy số un=k-1nnn2+k.:

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với un=n4n và un+1un<12. Chọn giá trị đúng của limun trong các số sau:

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy (xk) được xác định như sau:

xk=12!+23!+...+k(k+1)!

Tìm limun với un=x1n+x2n+...+x2011nn.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) được xác định bởi: u0=2011un+1=un+1un2. Tìm limun3n.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (a,bN*,(a,b)=1;nab+1,ab+2.

Kí hiệu rn là số cặp số  (u,v)N*×N*

sao cho n=au+bv. Tìm limnrnn=1ab.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn của dãy số un=q+2q2+...+npn với q<1.:

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của limx0x2cos2nx là:

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack