vietjack.com

11 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số thập phân (có đáp án)
Quiz

11 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số thập phân (có đáp án)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết phân số \(\frac{4}{3}\) dưới dạng hỗn số ta được

A. \[1\frac{2}{3}\]

B. \[3\frac{1}{3}\]

C. \[3\frac{1}{4}\]

D. \[1\frac{1}{3}\]

2. Nhiều lựa chọn

Hỗn số \( - 2\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số là

A. \[ - \frac{{21}}{4}\]

B. \[ - \frac{{11}}{4}\]

C. \[ - \frac{{10}}{4}\]

D. \[ - \frac{5}{4}\]

3. Nhiều lựa chọn

Viết phân số \(\frac{{131}}{{1000}}\)   dưới dạng  số thập phân ta được

A.0,131 

B.0,1331        

C.1,31

D.0,0131

4. Nhiều lựa chọn

Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

A. \[\frac{1}{4}\]

B. \[\frac{5}{2}\]

C. \[\frac{2}{5}\]

D. \[\frac{1}{5}\]

5. Nhiều lựa chọn

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

6. Nhiều lựa chọn

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125 =…;  −0,012 =...; −4,005 =...

A. \[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 4005}}{{1000}}\]

B. \[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{25}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]

C. \[\frac{{ - 1}}{4};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]

D. \[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]

7. Nhiều lựa chọn

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

−120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

A. 36,095 >36,100 >−120,34 >−120,341

B. 36,095 >36,100 >−120,341 >−120,34

C. 36,100 >36,095 >−120,341 >−120,34

D. 36,100 >36,095 >−120,34 >−120,341

8. Nhiều lựa chọn

Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:

A.Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.

B.Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.

C.Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.

D.Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.

9. Nhiều lựa chọn

Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333

C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333

D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333

10. Nhiều lựa chọn

Các phân số \(\frac{{69}}{{1000}};8\frac{{77}}{{100}};\frac{{34567}}{{{{10}^4}}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

A. 0,69; 0,877; 3,4567 

B. 0,69; 8,77; 3,4567  

C. 0,069; 0,877; 3,4567                  

D. 0,069; 8,77; 3,4567

© All rights reserved VietJack