10 CÂU HỎI
Viết phân số \(\frac{4}{3}\) dưới dạng hỗn số ta được
A. \[1\frac{2}{3}\]
B. \[3\frac{1}{3}\]
C. \[3\frac{1}{4}\]
D. \[1\frac{1}{3}\]
Hỗn số \( - 2\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số là
A. \[ - \frac{{21}}{4}\]
B. \[ - \frac{{11}}{4}\]
C. \[ - \frac{{10}}{4}\]
D. \[ - \frac{5}{4}\]
Viết phân số \(\frac{{131}}{{1000}}\) dưới dạng số thập phân ta được
A.0,131
B.0,1331
C.1,31
D.0,0131
Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
A. \[\frac{1}{4}\]
B. \[\frac{5}{2}\]
C. \[\frac{2}{5}\]
D. \[\frac{1}{5}\]
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]
A. −0,09; −0,625; 3,08
B. −0,009; −0,625; 3,08
C. −0,9; −0,625; 3,08
D. −0,009; −0,625; 3,008
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125 =…; −0,012 =...; −4,005 =...
A. \[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 4005}}{{1000}}\]
B. \[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{25}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]
C. \[\frac{{ - 1}}{4};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]
D. \[\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 3}}{{250}};\frac{{ - 801}}{{200}}\]
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
−120,341; 36,095; 36,1; −120,34.
A. 36,095 >36,100 >−120,34 >−120,341
B. 36,095 >36,100 >−120,341 >−120,34
C. 36,100 >36,095 >−120,341 >−120,34
D. 36,100 >36,095 >−120,34 >−120,341
Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:
Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.
Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:
A.Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.
B.Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.
C.Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.
D.Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.
Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333
A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333
B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333
C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333
D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333
Các phân số \(\frac{{69}}{{1000}};8\frac{{77}}{{100}};\frac{{34567}}{{{{10}^4}}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
A. 0,69; 0,877; 3,4567
B. 0,69; 8,77; 3,4567
C. 0,069; 0,877; 3,4567
D. 0,069; 8,77; 3,4567