vietjack.com

11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Nhận biết)
Quiz

11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 8
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3

C. (A + B)3 = A3 + B3

D. (A - B)3 = A3 - B3

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng

A. x3 – 3xy + 3x2y + y3

B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3

C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3

D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

C. (A + B)3 = (B + A)3

D. (A – B)3 = (B – A)3

4. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

A. (x + 4)3

B. (x – 4)3

C. (x – 8)3

D. (x + 8)3

5. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

A. (2x + 9)3

B. (2x + 3)3

C. (4x + 3)3

D. (4x + 9)3

6. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu

A. (x + 4)3

B. (x – 4)3

C. (x + 2)3

D. (x - 2)3

7. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

A. (2x – y)3

B. (x – 2y)3

C. (4x – y)3

D. (2x + y)3

8. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

A. x3 + (3y)3

B. x3 + (9y)3

C. x3 – (3y)3

D. x3 – (9y)3

9. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

A. (3x)3 – 163

B. 9x3 – 64

C. 3x3 – 43

D. (3x)3 – 43

10. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương

A. (x2)3 + 33

B. (x2)3 – 33

C. (x2)3 + 93

D. (x2)3 – 93

11. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức (y2+6)(y24-3y+36) dưới dạng tổng hai lập phương

A. y3 – 63

B. (y2)3-63

C. (y2)3-363

D. (y4)3-63

© All rights reserved VietJack